Định nghĩa của từ grasp

graspverb

sự hiểu biết

/ɡrɑːsp//ɡræsp/

Từ "grasp" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "grasp" có niên đại từ khoảng năm 900 sau Công nguyên, khi đó nó được viết là "graspian" hoặc "græpsian". Động từ tiếng Anh cổ này có nghĩa là "bắt giữ hoặc nắm giữ", thường là theo cách đột ngột hoặc mạnh mẽ. Từ này được cho là đã phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "* Gripjan", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "grip". Từ tiếng Đức nguyên thủy này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*greh-", có nghĩa là "to grasp or seize". Theo thời gian, ý nghĩa của "grasp" đã mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng, chẳng hạn như hiểu hoặc nắm giữ một ý tưởng hoặc khái niệm. Ngày nay, từ này được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ hành động vật lý đến khái niệm trí tuệ hoặc cảm xúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì

exampleto grasp somebody's hand: nắm lấy tay ai, bắt tay ai

meaningquyền lực

exampleto grasp firmly: nắm vững

exampleto grasp somebody's meaning: hiểu được ý ai

meaningsự nắm được, sự hiểu thấu

exampleto grasp at on opportunity: chộp lấy cơ hội

examplea problem within one's grasp: vấn đề có thể hiểu được

examplea problem beyond one's grasp: vấn đề ngoài sự hiểu biết của mình

type động từ

meaningnắm, chắc, túm chặt, ôm chặt

exampleto grasp somebody's hand: nắm lấy tay ai, bắt tay ai

meaningnắm được, hiểu thấu (vấn đề...)

exampleto grasp firmly: nắm vững

exampleto grasp somebody's meaning: hiểu được ý ai

meaning(: at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy

exampleto grasp at on opportunity: chộp lấy cơ hội

examplea problem within one's grasp: vấn đề có thể hiểu được

examplea problem beyond one's grasp: vấn đề ngoài sự hiểu biết của mình

namespace

to take a strong hold of somebody/something

nắm chặt lấy ai/cái gì

Ví dụ:
  • He grasped my hand and shook it warmly.

    Anh nắm lấy tay tôi và bắt tay thật nồng nhiệt.

  • Kay grasped him by the wrist.

    Kay nắm lấy cổ tay anh.

Ví dụ bổ sung:
  • Her hands were grasping at his coat.

    Tay cô đang nắm chặt lấy áo khoác của anh.

  • She grasped him tightly by the wrist.

    Cô nắm chặt lấy cổ tay anh.

  • She grasped hold of the banister to support herself.

    Cô nắm lấy lan can để đứng vững.

  • He grasped the pan by its handle.

    Anh nắm lấy tay cầm của cái chảo.

Từ, cụm từ liên quan

to understand something completely

để hiểu một cái gì đó hoàn toàn

Ví dụ:
  • They failed to grasp the importance of his words.

    Họ không hiểu được tầm quan trọng trong lời nói của ông.

  • She was unable to grasp how to do it.

    Cô không thể nắm bắt được cách thực hiện điều đó.

  • It took him some time to grasp that he was now a public figure.

    Phải mất một thời gian anh mới hiểu rằng mình hiện là người của công chúng.

Ví dụ bổ sung:
  • It's a difficult concept for children to understand/​grasp.

    Đó là một khái niệm khó hiểu đối với trẻ em.

  • By this time, engineers understood/​had grasped the basic principles of aerodynamics.

    Đến thời điểm này, các kỹ sư đã hiểu/đã nắm được các nguyên tắc cơ bản của khí động học.

  • a means by which students can more easily grasp the basics of science

    một phương tiện giúp học sinh có thể dễ dàng nắm bắt được những kiến ​​thức cơ bản của khoa học

  • Some of these concepts are very difficult to grasp.

    Một số khái niệm này rất khó nắm bắt.

  • She failed to grasp the significance of these facts.

    Cô đã không nắm bắt được ý nghĩa của những sự thật này.

to take an opportunity without hesitating and use it

nắm lấy cơ hội mà không do dự và sử dụng nó

Ví dụ:
  • I grasped the opportunity to work abroad.

    Tôi nắm bắt cơ hội đi làm việc ở nước ngoài.

Thành ngữ

clutch/grasp at straws
to try all possible means to find a solution or some hope in a difficult or unpleasant situation, even though this seems very unlikely
  • I know I’m just clutching at straws here, but is it possible that the doctors are wrong?
  • grasp the nettle
    (British English)to deal with a difficult situation without hesitating
  • The government now has the opportunity to grasp the nettle of prison reform.