danh từ
sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì
to grasp somebody's hand: nắm lấy tay ai, bắt tay ai
quyền lực
to grasp firmly: nắm vững
to grasp somebody's meaning: hiểu được ý ai
sự nắm được, sự hiểu thấu
to grasp at on opportunity: chộp lấy cơ hội
a problem within one's grasp: vấn đề có thể hiểu được
a problem beyond one's grasp: vấn đề ngoài sự hiểu biết của mình
động từ
nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt
to grasp somebody's hand: nắm lấy tay ai, bắt tay ai
nắm được, hiểu thấu (vấn đề...)
to grasp firmly: nắm vững
to grasp somebody's meaning: hiểu được ý ai
(: at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy
to grasp at on opportunity: chộp lấy cơ hội
a problem within one's grasp: vấn đề có thể hiểu được
a problem beyond one's grasp: vấn đề ngoài sự hiểu biết của mình