ngoại động từ
bắt, tóm, nắm lấy
hiểu rõ, thấy rõ, cảm thấy rõ
to apprehend something well: hiểu rõ một điều gì
sợ, e sợ
to apprehend death: sợ chết
to apprehend that...: e rằng...
bắt giữ
/ˌæprɪˈhend//ˌæprɪˈhend/Từ "apprehend" có một lịch sử hấp dẫn! Từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "aprehender", có nghĩa là "bắt giữ" hoặc "lấy". Thuật ngữ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "apprehendere," có nghĩa là "nắm bắt" hoặc "nắm giữ". Vào thế kỷ 14, tiếng Anh đã mượn thuật ngữ tiếng Pháp và "apprehend" xuất hiện như một động từ có nghĩa là "bắt giữ" hoặc "bắt giữ" theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, ý nghĩa của "apprehend" mở rộng để bao gồm ý tưởng nắm bắt hoặc hiểu một cái gì đó trong tâm trí. Vào thế kỷ 17, động từ này mang nghĩa là "hiểu" hoặc "nắm bắt trong tâm trí", và ngày nay chúng ta sử dụng nó để mô tả không chỉ việc nắm bắt vật lý mà còn là hành động hiểu hoặc nhận ra một cái gì đó.
ngoại động từ
bắt, tóm, nắm lấy
hiểu rõ, thấy rõ, cảm thấy rõ
to apprehend something well: hiểu rõ một điều gì
sợ, e sợ
to apprehend death: sợ chết
to apprehend that...: e rằng...
to catch somebody and arrest them
bắt ai đó và bắt giữ họ
Cảnh sát đã bắt giữ một nghi phạm có vũ trang gần hiện trường vụ án.
Tên trộm bị bắt quả tang đang thực hiện hành vi trộm xe ô tô.
to understand or recognize something
để hiểu hoặc nhận ra một cái gì đó
Anh ta chậm hiểu được nguy hiểm.