Định nghĩa của từ appreciate

appreciateverb

thấy rõ, nhận thức

/əˈpriːʃɪeɪt//əˈpriːsɪeɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "appreciate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "appreciare" bắt nguồn từ "apere", nghĩa là "đánh giá cao" và "precium", nghĩa là "price" hoặc "giá trị". Vào thế kỷ 14, động từ tiếng Latin "appreciare" được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "apprecien", ban đầu có nghĩa là "đặt giá" hoặc "đánh giá cao". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng thành "trao giải" hoặc "trân trọng" một cái gì đó. Vào thế kỷ 17, cách viết được đơn giản hóa thành "appreciate," và nghĩa của nó được mở rộng thành cảm giác biết ơn và thừa nhận, thường trong bối cảnh đánh giá cao nỗ lực hoặc phẩm chất của ai đó. Ngày nay, từ "appreciate" thường được dùng để bày tỏ lòng biết ơn và ngưỡng mộ đối với một cái gì đó hoặc một ai đó.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđánh giá

meaningđánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc

exampleto appreciate the value of...: đánh giá đúng giá trị của...

exampleto appreciate the difficulties of the situation: thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình

exampleto appreciate the necessity: thấy rõ được sự cần thiết

type nội động từ

meaninglên giá (hàng hoá...), tăng giá trị

namespace

to recognize the good qualities of somebody/something

nhận ra những phẩm chất tốt đẹp của ai/cái gì

Ví dụ:
  • Over the years he came to appreciate the beauty and tranquillity of the river.

    Qua nhiều năm, ông dần đánh giá cao vẻ đẹp và sự yên bình của dòng sông.

  • His talents are not fully appreciated in that company.

    Tài năng của anh ấy không được đánh giá cao ở công ty đó.

  • Her family doesn't appreciate her.

    Gia đình cô ấy không đánh giá cao cô ấy.

  • You can't really appreciate foreign literature in translation.

    Bạn thực sự không thể đánh giá cao văn học nước ngoài qua bản dịch.

  • The sound quality was poor so we couldn't fully appreciate the music.

    Chất lượng âm thanh kém nên chúng tôi không thể đánh giá hết âm nhạc.

Từ, cụm từ liên quan

to be grateful for something that somebody has done; to welcome something

biết ơn điều gì đó mà ai đó đã làm; chào đón cái gì đó

Ví dụ:
  • I'd appreciate some help.

    Tôi đánh giá cao sự giúp đỡ.

  • Your support is greatly appreciated.

    Hỗ trợ của bạn được đánh giá rất cao.

  • Thanks for coming. I appreciate it.

    Cảm ơn vì đã đến. Tôi rât cảm kich.

  • I would appreciate any comments you might have.

    Tôi sẽ đánh giá cao bất kỳ ý kiến ​​​​bạn có thể có.

  • Your kindness and generosity is much appreciated.

    Lòng tốt và sự hào phóng của bạn được đánh giá cao.

  • We really appreciate the extra effort you're making.

    Chúng tôi thực sự đánh giá cao nỗ lực của bạn.

  • I would appreciate it if you paid in cash.

    Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn thanh toán bằng tiền mặt.

  • I appreciate having the opportunity to discuss these important issues with you.

    Tôi đánh giá cao việc có cơ hội thảo luận những vấn đề quan trọng này với bạn.

  • I don't appreciate being treated like a second-class citizen.

    Tôi không đánh giá cao việc bị đối xử như một công dân hạng hai.

  • We would appreciate you letting us know of any problems.

    Chúng tôi sẽ đánh giá cao việc bạn cho chúng tôi biết bất kỳ vấn đề nào.

Ví dụ bổ sung:
  • Younger kids might especially appreciate a trip to the zoo.

    Những đứa trẻ nhỏ hơn có thể đặc biệt đánh giá cao chuyến đi đến sở thú.

  • Teachers will especially appreciate the lists at the back of the book.

    Giáo viên sẽ đặc biệt đánh giá cao các danh sách ở cuối cuốn sách.

to understand that something is true

để hiểu rằng điều gì đó là đúng

Ví dụ:
  • What I failed to appreciate was the distance between the two cities.

    Điều tôi không đánh giá cao là khoảng cách giữa hai thành phố.

  • The experience helped me understand and appreciate some of the difficulties people face.

    Trải nghiệm này đã giúp tôi hiểu và trân trọng một số khó khăn mà mọi người gặp phải.

  • I don't think you appreciate how expensive it will be.

    Tôi không nghĩ bạn đánh giá cao nó sẽ đắt như thế nào.

  • We didn't fully appreciate that he was seriously ill.

    Chúng tôi không hoàn toàn đánh giá cao việc anh ấy bị bệnh nặng.

Ví dụ bổ sung:
  • The government failed to appreciate the fact that voters were angry.

    Chính phủ đã không đánh giá cao việc cử tri đang tức giận.

  • The problems should be easily appreciated.

    Các vấn đề nên được dễ dàng đánh giá cao.

  • You have to appreciate the difficulties we are facing.

    Bạn phải hiểu được những khó khăn mà chúng ta đang phải đối mặt.

  • As you'll appreciate, the task has not always been easy.

    Như bạn sẽ đánh giá cao, nhiệm vụ này không phải lúc nào cũng dễ dàng.

  • We didn't fully appreciate how sick he really was.

    Chúng tôi không hoàn toàn đánh giá đúng mức độ bệnh thực sự của anh ấy.

Từ, cụm từ liên quan

to increase in value over a period of time

tăng giá trị trong một khoảng thời gian

Ví dụ:
  • Their investments have appreciated over the years.

    Khoản đầu tư của họ đã được đánh giá cao trong những năm qua.

  • We wanted a property that would appreciate in value.

    Chúng tôi muốn một tài sản sẽ được đánh giá cao về giá trị.

  • The euro continues to appreciate against the dollar.

    Đồng euro tiếp tục tăng giá so với đồng đô la.