ngoại động từ
đánh giá
đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc
to appreciate the value of...: đánh giá đúng giá trị của...
to appreciate the difficulties of the situation: thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình
to appreciate the necessity: thấy rõ được sự cần thiết
nội động từ
lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị