danh từ
giá trị
to value goods: định giá hàng hoá
of no value: không có giá trị
to be of value: có giá trị
(thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá
to lose value: mất giá, giảm giá
fall in value: sự sụt giá
commercial value: giá thị trường
(vật lý) năng suất
to value one's reputation: coi trọng danh giá của mình
ngoại động từ
(thương nghiệp) định giá
to value goods: định giá hàng hoá
of no value: không có giá trị
to be of value: có giá trị
đánh giá
to lose value: mất giá, giảm giá
fall in value: sự sụt giá
commercial value: giá thị trường
trọng, chuộng, quý, coi trọng
to value one's reputation: coi trọng danh giá của mình