Định nghĩa của từ rascal

rascalnoun

RASCAL

/ˈrɑːskl//ˈræskl/

Từ "rascal" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ thế kỷ 15 từ tiếng Pháp cổ "rascale," có nghĩa là "mischievous" hoặc "kẻ gian trá". Thuật ngữ này có thể xuất phát từ ý tưởng về một kẻ vô lại là kẻ móc túi hoặc kẻ trộm ranh mãnh. Theo thời gian, định nghĩa này đã phát triển để bao hàm một người xảo quyệt, lừa đảo hoặc gây rắc rối. Vào thế kỷ 17, từ này có hàm ý về sự tinh quái và vui tươi, ám chỉ khiếu hài hước và dí dỏm. Ngày nay, "rascal" thường được sử dụng một cách trìu mến để mô tả một người láo xược, thông minh hoặc hơi gây rắc rối, nhưng cuối cùng lại có ý tốt. Tôi hy vọng đó là một câu chuyện nguồn gốc hữu ích!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkẻ

meaning(đùa cợt) thằng ranh con, nhãi ranh

examplethat rascal of a nephew of mine: cái thằng cháu ranh con của tôi

meaningchà, cậu thật số đỏ

type tính từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) (như) rascally

namespace

a person, especially a child or man, who shows a lack of respect for other people and enjoys playing tricks on them

một người, đặc biệt là trẻ em hoặc đàn ông, tỏ ra thiếu tôn trọng người khác và thích trêu chọc họ

Ví dụ:
  • Come here, you little rascal!

    Hãy đến đây, đồ khốn kiếp!

  • I hear the old rascal’s been causing trouble again.

    Tôi nghe nói tên khốn già đó lại gây rắc rối nữa.

  • What have the little rascals been up to now?

    Những kẻ bất lương nhỏ đã làm gì bây giờ?

  • Max, with his mischievous grin and playful antics, has earned the title of a true rascal around the house.

    Max, với nụ cười tinh nghịch và trò hề của mình, đã được coi là một đứa trẻ tinh nghịch thực sự trong nhà.

  • The little dog barked and wagged his tail, showing his rascally side as he dug his paws into the carpet.

    Con chó nhỏ sủa và vẫy đuôi, để lộ bản tính tinh nghịch của mình khi nó đào móng vuốt vào tấm thảm.

a dishonest man

một người đàn ông không trung thực