tính từ
hay làm hại
tác hại, có hại
tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh
a mischievous child: một đứa trẻ tinh quái
tinh nghịch
/ˈmɪstʃɪvəs//ˈmɪstʃɪvəs/Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: từ tiếng Pháp Anh-Norman meschevous, từ tiếng Pháp cổ meschever ‘đi đến một kết cục không may’, từ mes- ‘bất lợi’ + chever ‘đi đến một kết cục’ (từ đầu bếp ‘đầu’). Nghĩa ban đầu là ‘không may’ hoặc ‘tai họa’, sau đó là ‘có tác động có hại’; nghĩa ‘phiền phức một cách vui tươi’ có từ cuối thế kỷ 17.
tính từ
hay làm hại
tác hại, có hại
tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh
a mischievous child: một đứa trẻ tinh quái
enjoying playing tricks and annoying people
thích giở trò đồi bại và làm phiền mọi người
một cậu bé tinh nghịch
một nụ cười/ nụ cười/ cái nhìn tinh nghịch
Đôi mắt cô nhảy múa với sự thích thú tinh nghịch.
Cô ấy trông có vẻ hơi tinh nghịch.
Nụ cười tinh nghịch của cậu bé đã tiết lộ kế hoạch chơi khăm em gái mình.
Từ, cụm từ liên quan
causing trouble, such as damaging somebody’s reputation
gây rắc rối, chẳng hạn như làm tổn hại danh tiếng của ai đó
những lời nói dối/chuyện phiếm tinh quái