Định nghĩa của từ knave

knavenoun

kẻ gian trá

/neɪv//neɪv/

Nguồn gốc của từ "knave" rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cnafu" hoặc "cnave", có nghĩa là "servant" hoặc "attendant". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), thuật ngữ "knave" bắt đầu mang một ý nghĩa rộng hơn, bao gồm "một cậu bé hoặc một chàng trai" hoặc "một người hầu trẻ". Theo thời gian, thuật ngữ này phát triển một hàm ý hơi tiêu cực, liên quan đến sự ngây thơ, ngu ngốc hoặc thậm chí là lừa dối. Trong tiếng Anh hiện đại, "knave" thường được dùng để mô tả một người xảo quyệt, không trung thực hoặc không đáng tin cậy. Ví dụ, trong trò chơi bài, quân ku (hoặc quân J) thường được miêu tả là một nhân vật lén lút hoặc không đáng tin cậy.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkẻ bất lương, kẻ đểu giả, đồ xỏ lá ba que

meaning(đánh bài) quân J

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) người hầu

namespace

a jack (= a card with a picture of a young man on it, normally worth more than a ten and less than a queen)

một quân J (= một quân bài có hình một chàng trai trẻ trên đó, thường có giá trị hơn quân mười và ít hơn quân Q)

Ví dụ:
  • the knave of clubs

    kẻ gian lận của các câu lạc bộ

  • The thief was exposed as a knave when the diamond necklace was found in his pocket.

    Tên trộm đã bị vạch trần là kẻ gian khi chiếc vòng cổ kim cương được tìm thấy trong túi của hắn.

  • The parliamentarian accused his opponent of being a knave for breaking his campaign promises.

    Nghị sĩ này cáo buộc đối thủ của mình là kẻ gian dối vì đã phá vỡ lời hứa trong chiến dịch tranh cử.

  • The detective deduced that the butler was a knave when he discovered evidence of the wrongful transfer of jewelry from the victim's study.

    Thám tử suy luận rằng người quản gia là một kẻ gian trá khi anh ta phát hiện bằng chứng về việc chuyển đồ trang sức trái phép từ phòng làm việc của nạn nhân.

  • The politician's constituents labeled him a knave for his shady dealings with local developers.

    Các cử tri của chính trị gia này gọi ông là kẻ gian manh vì những giao dịch mờ ám với các nhà phát triển địa phương.

a dishonest man or boy

một người đàn ông hoặc cậu bé không trung thực