Định nghĩa của từ randomly

randomlyadverb

ngẫu nhiên

/ˈrændəmli//ˈrændəmli/

Từ "randomly" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ "random" bắt nguồn từ tiếng Ý "ranissimo", có nghĩa là "estrogenous" hoặc "bất trị". Từ tiếng Ý này bắt nguồn từ tiếng Latin "ranea", có nghĩa là "cây tần bì núi", có thể là do kiểu sinh trưởng không thể đoán trước của cây. Thuật ngữ "random" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 17 để mô tả điều gì đó xảy ra một cách tình cờ hoặc không thể đoán trước. Trạng từ "randomly" xuất hiện vào thế kỷ 18, có nghĩa là "một cách ngẫu nhiên hoặc không lường trước được". Ngày nay, "randomly" được sử dụng rộng rãi để mô tả các sự kiện hoặc hành động không thể đoán trước hoặc không kiểm soát được.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningẩu, bừa, không có mục đích

meaningngẫu nhiên, tình cờ

meaningtùy tiện, không theo nguyên tắc

namespace
Ví dụ:
  • The marbles bounced randomly around the wooden box as the children shook it.

    Những viên bi nảy ngẫu nhiên xung quanh chiếc hộp gỗ khi bọn trẻ lắc nó.

  • The weather forecast predicts that rain may fall randomly throughout the day.

    Dự báo thời tiết cho biết có thể có mưa rải rác trong suốt cả ngày.

  • Sarah tossed the dice randomly and rolled a six.

    Sarah tung xúc xắc một cách ngẫu nhiên và tung được số sáu.

  • The computer generated a list of passwords randomly to ensure security.

    Máy tính tạo ra danh sách mật khẩu ngẫu nhiên để đảm bảo an ninh.

  • The flowers in the garden grow randomly in patches of colors.

    Những bông hoa trong vườn mọc ngẫu nhiên thành từng mảng màu sắc.

  • The artists painted strokes randomly without any proper pattern on the canvas.

    Các nghệ sĩ đã vẽ những nét vẽ ngẫu nhiên mà không có bất kỳ họa tiết phù hợp nào trên vải.

  • The partygoers danced randomly to the upbeat music played by the DJ.

    Những người dự tiệc nhảy múa ngẫu nhiên theo điệu nhạc sôi động do DJ chơi.

  • The students formed groups randomly for their class project.

    Học sinh được chia thành các nhóm ngẫu nhiên để thực hiện dự án lớp học.

  • The birds chirped randomly in the early morning hours, waking the sleepy inhabitants.

    Những chú chim hót líu lo vào sáng sớm, đánh thức những cư dân còn đang ngái ngủ.

  • The doctors prescribed medication randomly for each patient, but they all responded differently to the medicine.

    Các bác sĩ kê đơn thuốc ngẫu nhiên cho từng bệnh nhân, nhưng tất cả đều có phản ứng khác nhau với thuốc.