phó từ
rời rạc, lác đác
thỉnh thoảng, không thường xuyên, xảy ra không đều đặn, lâu lâu một lần
một cách rời rạc
/spəˈrædɪkli//spəˈrædɪkli/"Sporadically" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "sporadikos", nghĩa là "scattered" hoặc "gieo". Từ "spora" nghĩa là "seed" và có liên quan đến từ tiếng Anh "spore". Thuật ngữ "sporadically" xuất hiện vào thế kỷ 17, phản ánh ý tưởng về các sự kiện xảy ra không liên tục như hạt giống rải rác trên một cánh đồng, thay vì theo cách tập trung, liên tục.
phó từ
rời rạc, lác đác
thỉnh thoảng, không thường xuyên, xảy ra không đều đặn, lâu lâu một lần
Sarah thỉnh thoảng tham gia lớp học yoga khi có thời gian rảnh.
Mưa rơi rải rác trong mùa gió mùa.
Những tia chớp lóe lên rải rác trên bầu trời tối đen.
Thói quen học tập của học sinh không đều đặn, ảnh hưởng đến điểm số của các em.
Ban nhạc biểu diễn rải rác ở các câu lạc bộ nhỏ trước khi đạt được thành công lớn.
Những con khỉ trong rừng rậm thỉnh thoảng đu từ cây này sang cây khác.
Đèn tín hiệu giao thông thỉnh thoảng bị trục trặc vào giờ cao điểm, gây ra tình trạng chậm trễ.
Kết nối mạng trên máy tính xách tay của anh ấy thỉnh thoảng bị ngắt kết nối, gây khó khăn cho việc làm việc.
Phản hồi của huấn luyện viên dành cho đội rất rời rạc, khiến các cầu thủ bối rối.
Tiếng chó sủa thỉnh thoảng làm cả khu phố giật mình, gây phiền toái cho hàng xóm.