Định nghĩa của từ spontaneously

spontaneouslyadverb

tự nhiên

/spɒnˈteɪniəsli//spɑːnˈteɪniəsli/

"Spontaneously" bắt nguồn từ tiếng Latin "sponte", nghĩa là "theo ý muốn của một người" hoặc "tự do". Từ "spontaneously" được hình thành bằng cách thêm hậu tố "-aneously", nghĩa là "theo cách đặc trưng của", vào từ tiếng Latin. Sự phát triển này phản ánh ý nghĩa của "spontaneously" là một cái gì đó được thực hiện mà không có sự thúc đẩy hoặc lập kế hoạch, phát sinh từ động lực bên trong hoặc xung lực tự nhiên.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningtự động, tự ý

meaningtự phát, tự sinh

meaningthanh thoát, tự nhiên, không ép buộc, không gò bó, không ngượng ngập (văn )

namespace

in a way that is not planned but done because you suddenly want to do it

theo cách không có kế hoạch nhưng được thực hiện bởi vì bạn đột nhiên muốn làm điều đó

Ví dụ:
  • We spontaneously started to dance.

    Chúng tôi tự nhiên bắt đầu nhảy.

naturally, without being made to happen

một cách tự nhiên, không cần phải xảy ra

Ví dụ:
  • The bleeding often stops spontaneously.

    Chảy máu thường tự ngừng.

naturally, without being forced, practised or organized in advance

một cách tự nhiên, không bị ép buộc, luyện tập hay tổ chức trước

Ví dụ:
  • Opposition groups arose spontaneously after the new president took power.

    Các nhóm đối lập nổi lên tự phát sau khi tổng thống mới lên nắm quyền.