Định nghĩa của từ surprise

surprisenoun

sự ngạc nhiên, sự bất ngờ, làm ngạc nhiên, gây bất ngờ

/səˈprʌɪz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "surprise" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "surpris". Từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "surprendre", có nghĩa là "to snatch or take by surprise". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "sur-", có nghĩa là "upon" hoặc "above", và "prendre", có nghĩa là "lấy". Từ "surprise" đã du nhập vào tiếng Anh trung đại thông qua tiếng Pháp cổ và ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa tiếng Latin là bắt giữ hoặc tịch thu đột ngột. Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm ý tưởng về những sự kiện bất ngờ thú vị hoặc vui vẻ, chẳng hạn như tiệc sinh nhật hoặc quà tặng bất ngờ. Ngày nay, chúng ta sử dụng "surprise" để mô tả nhiều sự kiện bất ngờ, từ những cú sốc đột ngột đến những điều bất ngờ thú vị!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự ngạc nhiên

examplemore surprised than frightened: ngạc nhiên hơn là sợ

exampleto my great surprise: làm tôi rất ngạc nhiên

meaningsự bất ngờ, sự bất thình lình

exampleto surprise someboby in the act: bắt ai quả tang

meaningđiều làm ngạc nhiên, thú không ngờ

exampleto surprise someone into consent: bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý

type ngoại động từ

meaninglàm ngạc nhiên, làm kinh ngạc

examplemore surprised than frightened: ngạc nhiên hơn là sợ

exampleto my great surprise: làm tôi rất ngạc nhiên

meaningđột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai)

exampleto surprise someboby in the act: bắt ai quả tang

meaningbất thình lình đẩy (ai) đến chỗ

exampleto surprise someone into consent: bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý

namespace

an event, a piece of news, etc. that is unexpected or that happens suddenly

một sự kiện, một tin tức, v.v. bất ngờ hoặc xảy ra đột ngột

Ví dụ:
  • What a nice surprise!

    Một bất ngờ thú vị!

  • I have a surprise for you!

    Tôi có một bất ngờ dành cho bạn!

  • a surprise attack

    một cuộc tấn công bất ngờ

  • There are few surprises in this year's budget.

    Có rất ít điều bất ngờ trong ngân sách năm nay.

  • It comes as no surprise to learn that they broke their promises.

    Không có gì ngạc nhiên khi biết rằng họ đã thất hứa.

  • Her letter came as a complete surprise.

    Lá thư của cô đến hoàn toàn bất ngờ.

  • ‘The appointment came as a pleasant surprise to me,’ she says.

    Cô nói: “Cuộc hẹn đến với tôi là một bất ngờ thú vị.

  • The announcements came as something of a surprise to them.

    Thông báo được đưa ra như một điều gì đó gây ngạc nhiên cho họ.

  • There are lots of surprises in store for visitors to the gallery.

    Có rất nhiều điều bất ngờ dành cho du khách đến thăm phòng trưng bày.

  • He was there on a surprise visit to the troops.

    Anh ấy đã ở đó trong một chuyến thăm bất ngờ tới quân đội.

  • Life’s full of surprises.

    Cuộc sống đầy những điều bất ngờ.

  • She likes springing surprises on people.

    Cô ấy thích gây bất ngờ cho mọi người.

  • Visitors to the gallery are in for a few surprises.

    Khách tham quan phòng trưng bày sẽ có một vài điều ngạc nhiên.

Ví dụ bổ sung:
  • I had a lovely surprise when I saw Mark there.

    Tôi đã có một sự ngạc nhiên thú vị khi nhìn thấy Mark ở đó.

  • It was a complete surprise for me.

    Đó là một sự ngạc nhiên hoàn toàn đối với tôi.

  • His refusal came as no surprise to his boss.

    Việc anh từ chối không làm ông chủ ngạc nhiên.

  • Johnson sprung a surprise by beating the favourite in the first round.

    Johnson đã gây bất ngờ khi đánh bại đối thủ được yêu thích ở vòng đầu tiên.

  • Roach was the surprise winner of the £10 000 first prize.

    Roach bất ngờ giành được giải nhất trị giá 10 000 bảng Anh.

a feeling caused by something happening suddenly or unexpectedly

một cảm giác gây ra bởi một cái gì đó xảy ra đột ngột hoặc bất ngờ

Ví dụ:
  • a look of surprise

    một cái nhìn ngạc nhiên

  • She looked up in surprise.

    Cô ngạc nhiên nhìn lên.

  • He gasped with surprise at her strength.

    Anh há hốc miệng kinh ngạc trước sức mạnh của cô.

  • They couldn't conceal their surprise at seeing us together.

    Họ không giấu được sự ngạc nhiên khi thấy chúng tôi đi cùng nhau.

  • I got a surprise when I saw the bill.

    Tôi đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy hóa đơn.

  • To everyone's surprise, the plan succeeded.

    Trước sự ngạc nhiên của mọi người, kế hoạch đã thành công.

  • Much to my surprise, I passed.

    Thật ngạc nhiên, tôi đã vượt qua.

  • Imagine our surprise when he walked into the room!

    Hãy tưởng tượng sự ngạc nhiên của chúng tôi khi anh ấy bước vào phòng!

  • When we went inside we got a nasty surprise.

    Khi chúng tôi bước vào trong, chúng tôi gặp phải một bất ngờ khó chịu.

  • The decision has been greeted with surprise.

    Quyết định này đã được chào đón một cách bất ngờ.

  • They expressed surprise at the outcome.

    Họ bày tỏ sự ngạc nhiên trước kết quả này.

Ví dụ bổ sung:
  • He feigned surprise when I went up and said hello.

    Anh ấy giả vờ ngạc nhiên khi tôi tiến đến và chào.

  • His eyebrows rose in mock surprise.

    Lông mày anh nhướng lên tỏ vẻ ngạc nhiên giả tạo.

  • It was with some surprise that I read of his resignation.

    Tôi hơi ngạc nhiên khi đọc được đơn từ chức của ông.

  • She showed no surprise at the news.

    Cô ấy không tỏ ra ngạc nhiên trước tin này.

  • She was quick to hide her surprise.

    Cô nhanh chóng giấu đi sự ngạc nhiên của mình.

the use of methods that cause feelings of surprise

việc sử dụng các phương pháp gây ra cảm giác ngạc nhiên

Ví dụ:
  • A successful campaign should have an element of surprise.

    Một chiến dịch thành công cần có yếu tố bất ngờ.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

surprise, surprise
(ironic, often disapproving)used to show that something is not a surprise to you, as you could easily have predicted that it would happen or be true
  • One of the candidates was the manager's niece, and surprise, surprise, she got the job.
  • Bob turned up half an hour late, surprise surprise.
  • used when giving somebody a surprise
  • Surprise, surprise! Look who's here!
  • take somebody by surprise
    to happen unexpectedly so that somebody is slightly shocked; to surprise somebody
  • His frankness took her by surprise.
  • The storm took us completely by surprise.
  • take somebody/something by surprise
    to attack or capture somebody/something unexpectedly or without warning
  • The police took the burglars by surprise.