Định nghĩa của từ drink

drinkverb

đồ uống

/drɪŋk/

Định nghĩa của từ undefined

Từ Proto-Germanic được cho là bắt nguồn từ gốc Proto-Indo-European "*drebh-," có nghĩa là "hút" hoặc "vẽ". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "vẽ", "hút" và "trog". Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ "drink" đã thay đổi, nhưng ý nghĩa cơ bản của nó vẫn giữ nguyên. Ngày nay, "drink" có thể ám chỉ hành động tiêu thụ chất lỏng, có thể là một cốc nước, một tách cà phê hoặc một ly cocktail. Chúc mừng nhé!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđồ uống, thức uống

exampleto drink the waters: uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)

examplestrong drinks: rượu mạnh

meaningrượu mạnh ((cũng) strong drink)

exampleto drink to somebody: nâng cốc chúc sức khoẻ ai

exampleto drink the cup of joy: tận hưởng niềm vui

exampleto drink the cup of pain: chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn

meaninghớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát)

exampleto drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish: uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm

exampleto stand drinks round: thết một chầu uống (rượu...)

type ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken

meaninguống (rượu, nước...)

exampleto drink the waters: uống nước suối khoáng (để chữa bệnh)

examplestrong drinks: rượu mạnh

meaninguống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng

exampleto drink to somebody: nâng cốc chúc sức khoẻ ai

exampleto drink the cup of joy: tận hưởng niềm vui

exampleto drink the cup of pain: chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn

meaninguống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...)

exampleto drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish: uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm

exampleto stand drinks round: thết một chầu uống (rượu...)

namespace

a liquid for drinking; an amount of a liquid that you drink

chất lỏng để uống; một lượng chất lỏng mà bạn uống

Ví dụ:
  • Can I have a drink?

    Có thể cho tôi đồ uống chứ?

  • Do you want a drink?

    Bạn có muốn uống gì không?

  • a hot/cold drink

    đồ uống nóng/lạnh

  • Passengers were left without food and drink for hours.

    Hành khách bị bỏ đói trong nhiều giờ.

  • There are snacks and fizzy drinks in the kitchen.

    Trong bếp có đồ ăn nhẹ và đồ uống có ga.

  • We were offered free drinks to make up for the wait.

    Chúng tôi được cung cấp đồ uống miễn phí để bù đắp cho sự chờ đợi.

  • a drink of water

    một ly nước

  • She took a drink from the glass and then put it down.

    Cô uống một ngụm rượu rồi đặt nó xuống.

Ví dụ bổ sung:
  • She had a hot drink and went to bed.

    Cô ấy uống một ly đồ uống nóng và đi ngủ.

  • I could do with a nice cool drink.

    Tôi có thể làm với một thức uống mát mẻ.

  • Plastic drink bottles can be recycled.

    Chai nước uống bằng nhựa có thể được tái chế.

  • I'll just drink my drink then we can go.

    Tôi sẽ uống đồ uống của mình rồi chúng ta có thể đi.

  • I'll have a drink of milk, please.

    Làm ơn cho tôi uống một cốc sữa.

Từ, cụm từ liên quan

alcohol or an alcoholic drink; something that you drink on a social occasion

rượu hoặc đồ uống có cồn; thứ gì đó mà bạn uống trong một dịp xã giao

Ví dụ:
  • They went for a drink together.

    Họ cùng nhau đi uống nước.

  • Are you coming for a drink with us after work?

    Bạn có đi uống nước với chúng tôi sau giờ làm việc không?

  • There were free drinks at the bar for everyone.

    Có đồ uống miễn phí tại quầy bar cho tất cả mọi người.

  • The drinks are on me (= I'll pay for them).

    Đồ uống do tôi trả (= tôi sẽ trả tiền cho chúng).

  • He poured a stiff drink (= a very strong drink).

    Anh ta rót đồ uống đặc (= đồ uống rất mạnh).

  • her battle with drink and drugs

    cuộc chiến của cô với rượu và ma túy

  • He's got a drink problem.

    Anh ấy có vấn đề về đồ uống.

  • They came home the worse for drink (= drunk).

    Họ về nhà còn tệ hơn vì uống rượu (= say rượu).

  • She took to drink (= often drank too much alcohol) after her marriage broke up.

    Cô ấy đã uống rượu (= thường uống quá nhiều rượu) sau khi cuộc hôn nhân của cô ấy tan vỡ.

Ví dụ bổ sung:
  • Can I buy you a drink?

    Tôi có thể mua cho bạn một ly đồ uống không?

  • She bought another round of drinks.

    Cô mua thêm một ly đồ uống nữa.

  • He downed his drink.

    Anh ta uống cạn ly rượu của mình.

Từ, cụm từ liên quan

a social occasion where you have alcoholic drinks

một dịp xã hội nơi bạn uống đồ uống có cồn

Ví dụ:
  • Would you like to come for drinks on Sunday?

    Bạn có muốn đến uống nước vào Chủ Nhật không?

  • a drinks party

    một bữa tiệc đồ uống

Thành ngữ

the demon drink
(British English, humorous)alcoholic drink
drive somebody to drink
(humorous)to make somebody so worried, annoyed or upset that they lose control of their behaviour, especially by drinking too much alcohol
  • The stress drove her to drink and put a strain on her marriage.
  • Dragging kids through airports is enough to drive you to drink.
  • meat and drink to somebody
    something that somebody enjoys very much
  • This degree of chaos is meat and drink to Guy.
  • something that is a normal thing to deal with for somebody
  • This kind of research task is meat and drink to these students.