ngoại động từ
làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi
to relieve someone's mind: làm ai an tâm
to feel relieved: cảm thấy yên lòng
làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...)
to relieve someone's anxiety: làm cho ai bớt lo âu
to relieve someone of his load: làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
to relieve someone's of his position: cách chức ai
giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ
ngoại động từ
đắp (khắc, chạm) nổi
to relieve someone's mind: làm ai an tâm
to feel relieved: cảm thấy yên lòng
nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...)
to relieve someone's anxiety: làm cho ai bớt lo âu
to relieve someone of his load: làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai
to relieve someone's of his position: cách chức ai