Định nghĩa của từ remount

remountverb

lên

/ˌriːˈmaʊnt//ˌriːˈmaʊnt/

Từ "remount" có nguồn gốc từ Thế chiến thứ nhất, khi ngựa và la được quân đội sử dụng rộng rãi làm động vật kéo để vận chuyển vật tư, pháo binh và thiết bị. Do số lượng thương vong liên quan đến chiến tranh cao trong số những loài động vật này, các nhà chức trách quân sự đã thành lập các kho tiếp tế để tiếp nhận và huấn luyện những con vật thay thế. Những con vật này được gọi là "remounts" vì chúng thay thế những con vật đã ngã xuống và quay trở lại phục vụ, hoặc được cưỡi bởi những người cưỡi mới đã mất ngựa trong trận chiến. Trong thuật ngữ quân sự, một con ngựa tiếp tế cũng là một con ngựa kỵ binh hoặc ngựa pháo binh được huấn luyện được điều động đến một đơn vị khác sau khi mất người cưỡi ban đầu. Ngày nay, thuật ngữ "remount" ít được sử dụng hơn vì cơ giới hóa và các công nghệ khác đã làm giảm nhu cầu về số lượng lớn động vật kéo trong quân đội.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngựa để thay đổi

meaning(quân sự) số ngựa để thay thế, số ngựa cung cấp thêm (cho một đơn vị quân đội)

exampleto remount a regiment: cung cấp thêm ngựa cho một trung đoàn

type ngoại động từ

meaninglên lại, lại trèo lên (ngựa, xe đạp, đồi...)

meaningthay ngựa, cung cấp thêm ngựa (cho một đơn vị quân đội...)

exampleto remount a regiment: cung cấp thêm ngựa cho một trung đoàn

namespace

to get on a horse, bicycle, etc. again after getting off it or falling off it

lên ngựa, xe đạp, v.v. một lần nữa sau khi xuống hoặc ngã

to organize and begin something a second time

để tổ chức và bắt đầu một cái gì đó lần thứ hai