Định nghĩa của từ resurrect

resurrectverb

Phục sinh

/ˌrezəˈrekt//ˌrezəˈrekt/

Từ "resurrect" ám chỉ hành động đưa ai đó hoặc vật gì đó sống lại sau khi họ đã chết. Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ động từ tiếng Anh trung đại "resiven", bắt nguồn từ danh từ tiếng Pháp cổ "resurrection" và động từ tiếng Latin "resurgere", nghĩa đen là "sống lại". Từ tiếng Latin "resurgere" có thể được chia thành hai phần: "re-", nghĩa là "một lần nữa" và "surgere", nghĩa là "sống lại". Gốc này cũng có thể được tìm thấy trong các từ tiếng Anh khác, chẳng hạn như "resurgent" và "resurgence". Khái niệm về sự phục sinh đã là niềm tin trung tâm trong nhiều tôn giáo và thần thoại trong suốt chiều dài lịch sử. Ví dụ, trong Cơ đốc giáo, sự phục sinh của Chúa Jesus được coi là một sự kiện kỳ ​​diệu, như được kể lại trong Kinh thánh. Niềm tin này cũng được chia sẻ trong Hồi giáo, Do Thái giáo và các tôn giáo khác. Trong văn học và văn hóa đại chúng, khái niệm về sự phục sinh đã trở thành chủ đề thường xuyên, từ Frankenstein của Mary Shelley đến Hamlet của Shakespeare. Trong thần thoại, các nhân vật như Orpheus trong thần thoại Hy Lạp và Lazarus trong Kinh thánh cũng thể hiện chủ đề về sự phục sinh. Từ "resurrect" là một cách diễn đạt mạnh mẽ vừa mang tính tôn giáo vừa mang tính thơ ca, gợi lên cảm giác hy vọng, khẳng định và chuyển đổi. Ý nghĩa của nó đã tồn tại qua nhiều thế kỷ, minh họa cho sức mạnh bền bỉ của niềm tin và đức tin khi đối mặt với cái chết.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaning(thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); gợi lại (kỷ niệm cũ)

meaningkhai quật (xác chết)

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm sống lại, cải tử hoàn sinh (người)

namespace

to bring back into use something such as a belief, a practice, etc. that had disappeared or been forgotten

để mang lại sử dụng một cái gì đó như một niềm tin, một thực hành, vv đã biến mất hoặc bị lãng quên

Ví dụ:
  • The campaign for spelling reform has been resurrected.

    Chiến dịch cải cách chính tả đã được hồi sinh.

  • He has succeeded in resurrecting his career in television.

    Anh ấy đã thành công trong việc vực dậy sự nghiệp của mình trong lĩnh vực truyền hình.

Từ, cụm từ liên quan

to bring a dead person back to life

làm cho một người chết sống lại

Từ, cụm từ liên quan