Định nghĩa của từ restore

restoreverb

hoàn lại, trả lại, sửa chữa lại, phục hồi lại

/rɪˈstɔː/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "restore" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "restaurare", có nghĩa là "làm mới lại". Động từ này là sự kết hợp của "re-", có nghĩa là "một lần nữa" và "staurare", có nghĩa là "giữ chặt". Trong luật La Mã cổ đại, "restaurare" được sử dụng để mô tả hành động trả lại thứ gì đó về trạng thái hoặc tình trạng ban đầu, chẳng hạn như trả lại tài sản bị tịch thu cho chủ sở hữu hợp pháp của nó. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm việc khôi phục hoặc làm mới thứ gì đó đã bị hư hỏng, mòn hoặc mất đi chất lượng ban đầu. Trong tiếng Anh, lần đầu tiên sử dụng "restore" được ghi lại có từ thế kỷ 13, với nghĩa là "làm cho trở lại trạng thái trước đây" hoặc "làm mới hoặc hồi sinh". Ngày nay, "restore" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm phục hồi nghệ thuật, phục hồi môi trường và thậm chí là làm đẹp và chăm sóc sức khỏe. Bất chấp sự phát triển của nó, ý tưởng cốt lõi của "restore" vẫn không thay đổi – tạo ra điều gì đó mới mẻ một lần nữa hoặc đưa nó trở lại thời kỳ huy hoàng trước đây.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaninghoàn lại, trả lại

exampleto restore something to someone: trả lại vật gì cho ai

meaningsửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...)

meaningphục (chức)

exampleto restore someone to his former post: phục hồi lại chức vị cho người nào

typeDefault

meaningphục hồi, xây dựng lại

namespace

to bring back a situation or feeling that existed before

mang lại một tình huống hoặc cảm giác đã tồn tại trước đó

Ví dụ:
  • The measures are intended to restore public confidence in the economy.

    Các biện pháp này nhằm khôi phục niềm tin của công chúng vào nền kinh tế.

  • Order was quickly restored after the riots.

    Trật tự nhanh chóng được lập lại sau cuộc bạo loạn.

  • Such kindness restores your faith in human nature (= makes you believe most people are kind).

    Lòng tốt như vậy khôi phục lại niềm tin của bạn vào bản chất con người (= khiến bạn tin rằng hầu hết mọi người đều tử tế).

  • The operation restored his sight (= made him able to see again).

    Hoạt động đã phục hồi thị lực của anh ấy (= khiến anh ấy có thể nhìn thấy lại).

  • Peace has now been restored to the area.

    Hiện nay hòa bình đã được lập lại trong khu vực.

Ví dụ bổ sung:
  • Full diplomatic relations have now been restored.

    Quan hệ ngoại giao đầy đủ hiện đã được khôi phục.

  • Troops were sent to the area to restore order.

    Quân đội đã được gửi đến khu vực này để lập lại trật tự.

  • We need to restore public confidence in the industry.

    Chúng ta cần khôi phục niềm tin của công chúng vào ngành.

  • an attempt to restore the company's finances

    một nỗ lực để khôi phục tài chính của công ty

to bring somebody/something back to a former condition, place or position

đưa ai/cái gì trở lại tình trạng, địa điểm hoặc vị trí trước đây

Ví dụ:
  • He is now fully restored to health.

    Hiện nay sức khỏe của anh đã hoàn toàn bình phục.

  • We hope to restore the garden to its former glory (= make it as beautiful as it used to be).

    Chúng tôi hy vọng sẽ khôi phục lại khu vườn trở lại thời kỳ huy hoàng trước đây (= làm cho nó đẹp như xưa).

  • This cream claims to restore your skin to its youthful condition.

    Loại kem này tuyên bố sẽ khôi phục lại làn da của bạn về tình trạng trẻ trung.

Ví dụ bổ sung:
  • She was now restored to health and ready to go back to work.

    Hiện sức khỏe của cô đã được phục hồi và sẵn sàng quay trở lại làm việc.

  • The army restored him to the throne.

    Quân đội đã khôi phục lại ngai vàng cho ông.

to repair a building, work of art, piece of furniture, etc. so that it looks as good as it did originally

sửa chữa một tòa nhà, một tác phẩm nghệ thuật, một món đồ nội thất, v.v. để nó trông đẹp như ban đầu

Ví dụ:
  • Her job is restoring old paintings.

    Công việc của cô là khôi phục những bức tranh cũ.

  • The house has been lovingly restored to the way it looked in 1900 when it was built.

    Ngôi nhà đã được khôi phục lại một cách đáng yêu như cũ vào năm 1900 khi được xây dựng.

Ví dụ bổ sung:
  • The train has been restored to full working order.

    Đoàn tàu đã được khôi phục lại trạng thái hoạt động bình thường.

  • The interior has recently been extensively restored.

    Nội thất gần đây đã được khôi phục rộng rãi.

  • The buildings have now been restored to their former glory.

    Các tòa nhà hiện đã được khôi phục lại vẻ huy hoàng trước đây của chúng.

  • The film has been digitally restored and remastered.

    Bộ phim đã được khôi phục kỹ thuật số và làm lại.

to bring a law, tradition, way of working, etc. back into use

đưa luật lệ, truyền thống, cách làm việc, v.v. trở lại sử dụng

Ví dụ:
  • to restore ancient traditions

    để khôi phục truyền thống cổ xưa

  • Some people argue that the death penalty should be restored.

    Một số người cho rằng nên khôi phục án tử hình.

Từ, cụm từ liên quan

to give something that was lost or stolen back to somebody

trả lại cái gì đó đã bị mất hoặc bị đánh cắp cho ai đó

Ví dụ:
  • The police have now restored the painting to its rightful owner.

    Cảnh sát hiện đã trả lại bức tranh cho chủ sở hữu hợp pháp của nó.