Định nghĩa của từ rekindle

rekindleverb

nhen nhóm lại

/ˌriːˈkɪndl//ˌriːˈkɪndl/

"Rekindle" là sự kết hợp của hai từ: "re-" và "kindle". * **"Re-"** là tiền tố có nghĩa là "again" hoặc "anew". Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "re", có nghĩa là "back" hoặc "again". * **"Kindle"** bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "cynnel", có nghĩa là "đốt cháy". Do đó, "rekindle" có nghĩa là "đốt cháy lần nữa", biểu thị hành động đốt cháy lại thứ gì đó đã bị dập tắt, như ngọn lửa hoặc cảm giác.

Tóm Tắt

type động từ

meaningđốt lại, thắp lại; nhen lại, nhóm lại

exampleto rekindle a fire: nhóm lại ngọn lửa

exampleto rekindle a war: nhóm lại ngọn lửa chiến tranh

meaningkích thích, làm phấn chấn, làm phấn khởi

exampleto rekindle someone's hopes: kích thích niềm hy vọng của ai

namespace
Ví dụ:
  • After years of being apart, their love was slowly rekindled as they reconnected over Facebook messages.

    Sau nhiều năm xa cách, tình yêu của họ dần được nhen nhóm lại khi họ kết nối lại qua tin nhắn trên Facebook.

  • The old couples in the retirement home tried to rekindle their spark by taking dance lessons together.

    Những cặp vợ chồng già trong viện dưỡng lão cố gắng hâm nóng lại tình cảm bằng cách cùng nhau học khiêu vũ.

  • She found herself missing her ex-boyfriend, and decided it was time to rekindle their relationship.

    Cô thấy mình nhớ bạn trai cũ và quyết định đã đến lúc hàn gắn lại mối quan hệ.

  • The firefighters diligently worked to rekindle the dying campfire, saving it from total extinguishment.

    Các lính cứu hỏa cần mẫn làm việc để nhóm lại ngọn lửa trại đang tàn, cứu nó khỏi bị dập tắt hoàn toàn.

  • The once-fabled rivalry between the two sports teams has been gradually rekindled in recent years.

    Sự cạnh tranh từng được đồn đại giữa hai đội thể thao này đã dần được khơi lại trong những năm gần đây.

  • The family reconnected during the holidays and hoped to rekindle the close-knit bonds they once shared.

    Gia đình đã đoàn tụ trong kỳ nghỉ và hy vọng sẽ hàn gắn lại mối quan hệ gắn bó mà họ từng chia sẻ.

  • He rekindled his passion for painting after a long hiatus, picking up his brushes and creating masterpieces once again.

    Ông đã khơi dậy niềm đam mê hội họa sau một thời gian dài gián đoạn, cầm cọ lên và một lần nữa sáng tạo nên những kiệt tác.

  • The old friends saw each other at a reunion and decided to rekindle their friendship, catching up on all the lost time.

    Những người bạn cũ gặp lại nhau trong một buổi họp mặt và quyết định hàn gắn lại tình bạn, bù đắp lại thời gian đã mất.

  • The slumping sales team resolved to rekindle their energy and drive, determined to perform better than ever before.

    Đội ngũ bán hàng đang sa sút đã quyết tâm khơi dậy lại năng lượng và động lực, quyết tâm thực hiện tốt hơn bao giờ hết.

  • The couple rekindled their romance during a tropical vacation, basking in the warmth and beauty of the island paradise.

    Cặp đôi đã hâm nóng lại tình cảm của mình trong một kỳ nghỉ nhiệt đới, đắm mình trong sự ấm áp và vẻ đẹp của hòn đảo thiên đường.