ngoại động từ
đặt lại, lắp lại (một bộ phận của máy...)
bó lại (xương gãy)
to reset a broken: bó lại cái xương gãy
mài lại (một dụng cụ); căng lại (lò xo...)
động từ
oa trữ (đồ ăn trộm...)
cài lại
/ˌriːˈset//ˌriːˈset/Từ "reset" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Động từ "reset" ban đầu có nghĩa là "đặt lại" hoặc "đặt lại vào vị trí ban đầu". Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "resseter", bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "re" có nghĩa là "again" và "sedere" có nghĩa là "ngồi" hoặc "ổn định". Vào đầu thế kỷ 17, từ "reset" bắt đầu mang hàm ý cơ học, ám chỉ quá trình điều chỉnh hoặc đặt một thứ gì đó trở lại vị trí ban đầu. Nghĩa này của từ này trở nên phổ biến nhờ sự phát triển của đồng hồ và các thiết bị cơ học khác cần được đặt lại định kỳ để duy trì độ chính xác. Theo thời gian, ý nghĩa của "reset" đã mở rộng để bao gồm nhiều bối cảnh khác nhau, từ lập trình máy tính đến các mối quan hệ cá nhân. Ngày nay, từ "reset" thường được dùng theo nghĩa bóng để mô tả một sự khởi đầu mới hoặc sự trở lại trạng thái trước đó.
ngoại động từ
đặt lại, lắp lại (một bộ phận của máy...)
bó lại (xương gãy)
to reset a broken: bó lại cái xương gãy
mài lại (một dụng cụ); căng lại (lò xo...)
động từ
oa trữ (đồ ăn trộm...)
to change a machine, an instrument or a control so that it gives a different time or number or is ready to use again
thay đổi một máy móc, một dụng cụ hoặc một bộ điều khiển để nó đưa ra thời gian hoặc số khác hoặc sẵn sàng để sử dụng lại
Bạn cần đặt lại đồng hồ của mình về giờ địa phương.
Tôi đã cài đặt lại hệ thống sưởi để bật cả ngày.
Sau khi gặp nhiều lỗi, máy tính cần được khởi động lại để hoạt động bình thường trở lại.
Bộ định tuyến cần được thiết lập lại để có thể kết nối lại với Internet.
Trong trò chơi, nhấn nút đặt lại sẽ đưa hình đại diện của người chơi trở về vị trí ban đầu.
to place something in the correct position again
đặt lại cái gì đó vào đúng vị trí
để phục hồi lại xương bị gãy