Định nghĩa của từ rebuild

rebuildverb

xây dựng lại

/ˌriːˈbɪld//ˌriːˈbɪld/

"Rebuild" là một từ ghép được tạo thành từ tiền tố "re-" và động từ "build". * **"Re-"** có nghĩa là "again" hoặc "anew", biểu thị sự lặp lại hoặc đổi mới. * **"Build"** bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "byldan", có nghĩa là "làm, xây dựng hoặc hình thành". Do đó, "rebuild" theo nghĩa đen có nghĩa là "xây dựng lại". Nó biểu thị hành động xây dựng lại một cái gì đó, thường là sau khi bị hư hỏng hoặc phá hủy.

Tóm Tắt

type ngoại động từ rebuilt

meaningxây lại, xây dựng lại

namespace

to build or put something together again

để xây dựng hoặc đặt một cái gì đó lại với nhau

Ví dụ:
  • After the earthquake, the people set about rebuilding their homes.

    Sau trận động đất, người dân bắt đầu xây dựng lại nhà cửa.

  • He rebuilt the engine using parts from cars that had been scrapped.

    Ông đã chế tạo lại động cơ bằng cách sử dụng các bộ phận từ những chiếc ô tô bị loại bỏ.

  • It could take ten years for the area to completely rebuild after the hurricane.

    Có thể mất mười năm để khu vực này được xây dựng lại hoàn toàn sau cơn bão.

  • After the devastating earthquake, the city is in the process of rebuilding its infrastructure, including roads, bridges, and buildings.

    Sau trận động đất tàn khốc, thành phố đang trong quá trình xây dựng lại cơ sở hạ tầng, bao gồm đường sá, cầu cống và các tòa nhà.

  • Following the collapse of the business, the owner is determined to rebuild and turn the company around.

    Sau khi doanh nghiệp sụp đổ, chủ sở hữu quyết tâm xây dựng lại và vực dậy công ty.

Ví dụ bổ sung:
  • The hall had to be completely rebuilt after the fire.

    Hội trường phải được xây dựng lại hoàn toàn sau trận hỏa hoạn.

  • The whole structure was virtually rebuilt.

    Toàn bộ cấu trúc gần như đã được xây dựng lại.

to make something/somebody complete and strong again

làm cho cái gì/ai đó hoàn thiện và mạnh mẽ trở lại

Ví dụ:
  • When she lost her job, she had to rebuild her life completely.

    Khi mất việc, cô phải làm lại cuộc đời hoàn toàn.

  • attempts to rebuild the shattered post-war economy

    nỗ lực xây dựng lại nền kinh tế tan vỡ sau chiến tranh

  • After the divorce, it took me a long time to rebuild my confidence.

    Sau khi ly hôn, tôi phải mất một thời gian dài mới lấy lại được sự tự tin.

Ví dụ bổ sung:
  • She was just beginning to rebuild her life.

    Cô ấy vừa mới bắt đầu xây dựng lại cuộc sống của mình.

  • The international community must step in to help rebuild the country.

    Cộng đồng quốc tế phải vào cuộc để giúp xây dựng lại đất nước.