to quickly push your fingers or another object into somebody/something
đẩy nhanh ngón tay của bạn hoặc vật khác vào ai đó/cái gì đó
- She poked him in the ribs with her elbow.
Cô dùng cùi chỏ chọc vào sườn anh.
- She poked her elbow into his ribs.
Cô thúc cùi chỏ vào mạng sườn anh.
- I'm sick of being poked and prodded by doctors.
Tôi phát ngán vì bị bác sĩ chọc ghẹo rồi.
- She got up and poked the fire (= to make it burn more strongly).
Cô ấy đứng dậy và châm lửa (= để làm cho nó cháy mạnh hơn).
Từ, cụm từ liên quan
to push something somewhere or move it in a particular direction with a small quick movement
đẩy cái gì đó đi đâu đó hoặc di chuyển nó theo một hướng cụ thể với một chuyển động nhanh nhỏ
- He poked his head around the corner to check that nobody was coming.
Anh thò đầu vào góc để kiểm tra xem có ai đến không.
- Someone had poked a message under the door.
Ai đó đã chọc một tin nhắn dưới cửa.
- Don't poke her eye out with that stick!
Đừng chọc mắt cô ấy bằng cây gậy đó!
- The man poked a finger at my shirt.
Người đàn ông chọc một ngón tay vào áo tôi.
if an object is poking out of, through, etc. something, you can see a part of it that is no longer covered by something else
nếu một vật thể thò ra khỏi, xuyên qua, v.v. thứ gì đó, bạn có thể thấy một phần của nó không còn bị che phủ bởi thứ khác
- The end of the cable was left poking out of the wall.
Đầu cáp nhô ra khỏi tường.
- A bony elbow poked through a hole in his sweater.
Một khuỷu tay xương xẩu chọc qua một lỗ trên áo len của anh.
- Clumps of grass poked up through the snow.
Những đám cỏ nhô lên qua tuyết.
to make a hole in something by pushing your finger or another object into it
tạo một lỗ trên vật gì đó bằng cách ấn ngón tay hoặc vật khác vào đó
- The kids poked holes in the ice with sticks.
Bọn trẻ dùng gậy chọc lỗ trên băng.
to have sex with somebody
quan hệ tình dục với ai đó