danh từ
sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm
to stab at someone: đâm ai bằng dao găm
(nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm
to stab at someone's reputation: nhằm làm hại thanh danh ai
(từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử
ngoại động từ
đâm (ai) bằng dao găm
to stab at someone: đâm ai bằng dao găm
(nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...)
to stab at someone's reputation: nhằm làm hại thanh danh ai
chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa