Định nghĩa của từ dinner

dinnernoun

bữa trưa, chiều

/ˈdɪnə/

Định nghĩa của từ undefined

Truyền thống ăn một bữa ăn lớn vào buổi tối có từ thời các nền văn minh cổ đại, chẳng hạn như người Hy Lạp và La Mã. Họ sẽ phá vỡ sự kiêng ăn bằng một bữa ăn lớn hơn sau một buổi sáng làm việc hoặc thờ phượng. Từ tiếng Latin "disjectio" sau đó phát triển thành tiếng Pháp cổ "disner", cuối cùng trở thành từ tiếng Anh "dinner" mà chúng ta biết ngày nay. Theo thời gian, khái niệm về bữa tối đã phát triển và hiện nay thường được coi là bữa ăn chính trong ngày, được ăn vào cuối buổi chiều hoặc đầu buổi tối. Bất chấp những thay đổi, ý tưởng cốt lõi vẫn như vậy - một bữa ăn thỏa mãn sau một ngày hoạt động. Bon appétit!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningbữa cơm (trưa, chiều)

exampleto be at dinner: đang ăn cơm

exampleto go out to dinner: đi ăn cơm khách; đi ăn hiệu

meaningtiệc, tiệc chiêu đãi

exampleto give a dinner: thết tiệc

namespace

the main meal of the day, eaten either in the middle of the day or in the evening

bữa ăn chính trong ngày, ăn vào giữa ngày hoặc buổi tối

Ví dụ:
  • It's time for dinner.

    Tới giờ ăn tối rồi.

  • When do you have dinner?

    Khi nào bạn ăn tối?

  • What shall we have for dinner tonight?

    Tối nay chúng ta sẽ ăn gì?

  • As I'm single, I tend to go out to dinner (= eat in a restaurant) a lot.

    Khi tôi còn độc thân, tôi có xu hướng đi ăn tối (= ăn ở nhà hàng) rất nhiều.

  • to go to dinner

    đi ăn tối

  • I'd like to take you out to dinner tonight.

    Tối nay tôi muốn đưa bạn đi ăn tối.

  • Let's invite them to dinner tomorrow.

    Hãy mời họ đi ăn tối vào ngày mai.

  • What time do you serve dinner?

    Bạn phục vụ bữa tối lúc mấy giờ?

  • It's your turn to cook dinner.

    Đến lượt bạn nấu bữa tối.

  • She didn't eat much dinner.

    Cô ấy không ăn nhiều bữa tối.

  • I never eat a big dinner.

    Tôi không bao giờ ăn một bữa tối lớn.

  • Christmas/Thanksgiving dinner

    Bữa tối Giáng sinh/Lễ Tạ ơn

  • a three-course dinner

    bữa tối ba món

  • a roast/steak/turkey dinner

    bữa tối nướng/bít tết/gà tây

  • a family sitting around the dinner table

    một gia đình ngồi quanh bàn ăn tối

  • a dinner plate

    một đĩa ăn tối

  • He was trying hard to impress his dinner guests.

    Anh ấy đang cố gắng hết sức để gây ấn tượng với những vị khách ăn tối.

  • school dinners (= meals provided at school in the middle of the day)

    bữa tối ở trường (= bữa ăn được cung cấp ở trường vào giữa ngày)

Ví dụ bổ sung:
  • Are we expected to dress for dinner?

    Chúng ta có phải mặc đồ cho bữa tối không?

  • I always forgot to take my dinner money to school.

    Tôi luôn quên mang tiền ăn tối đến trường.

  • The extensive dinner menu includes Russian delicacies.

    Thực đơn bữa tối phong phú bao gồm các món ngon của Nga.

  • The school dinner menu always includes a balance of food types.

    Thực đơn bữa tối ở trường luôn bao gồm sự cân bằng về các loại thực phẩm.

  • We didn't wash up the dinner things until the morning after.

    Chúng tôi đã không dọn dẹp bữa tối cho đến tận sáng hôm sau.

Từ, cụm từ liên quan

a large formal social gathering at which dinner is eaten

một cuộc tụ họp xã hội trang trọng lớn nơi ăn tối

Ví dụ:
  • The club's annual dinner will be held on 3 June.

    Bữa tối thường niên của câu lạc bộ sẽ được tổ chức vào ngày 3 tháng Sáu.

  • The winner will be announced at a gala dinner.

    Người chiến thắng sẽ được công bố tại buổi dạ tiệc.

  • a fund-raising/charity dinner

    một bữa tối gây quỹ/từ thiện

  • "After a long day at work, my family and I gather around the dinner table for a delicious home-cooked meal of roasted chicken, vegetables, and mashed potatoes."

    "Sau một ngày dài làm việc, gia đình tôi và tôi quây quần bên bàn ăn tối để thưởng thức bữa ăn ngon lành do chính tay tôi nấu gồm gà nướng, rau và khoai tây nghiền."

  • "My boyfriend surprised me with reservations at a fancy French restaurant for our anniversary dinner."

    "Bạn trai tôi đã làm tôi ngạc nhiên khi đặt chỗ tại một nhà hàng Pháp sang trọng cho bữa tối kỷ niệm của chúng tôi."

Ví dụ bổ sung:
  • A gala dinner was held to celebrate the world premiere of the movie.

    Một buổi dạ tiệc đã được tổ chức để chào mừng buổi ra mắt thế giới của bộ phim.

  • A state dinner was held in honour of the visiting Japanese premier.

    Bữa tối cấp nhà nước được tổ chức để vinh danh Thủ tướng Nhật Bản đến thăm.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

a dog’s breakfast/dinner
(British English, informal)a thing that has been done badly
  • He's made a real dog's breakfast of these accounts.
  • done like a dinner
    (Australian English, New Zealand English, informal)completely defeated