danh từ
công thức (bánh, món ăn, thuốc pha chế)
đơn thuốc, thuốc pha chế theo đơn, thuốc bốc theo đơn
phương pháp, cách làm (việc gì)
công thức
/ˈresəpi//ˈresəpi/Từ "recipe" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "recipere," có nghĩa là "nhận" và "ex" có nghĩa là "ra khỏi". Trong tiếng Latin thời trung cổ, cụm từ "ex recipere" ám chỉ hành động lấy hoặc nhận các chất hoặc thành phần. Theo thời gian, cụm từ này phát triển thành "recipe," ám chỉ một tập hợp các hướng dẫn hoặc công thức để chế biến thực phẩm. Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "recipe" đã được đưa vào tiếng Anh trung đại và trở thành một thuật ngữ phổ biến để chỉ hướng dẫn bằng văn bản hoặc bằng lời để chế biến một món ăn, đồ uống hoặc thuốc. Ngày nay, từ "recipe" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngôn ngữ, thường đi kèm với danh sách các thành phần và hướng dẫn từng bước để chế biến một món ăn cụ thể. Cho dù đó là món ăn gia truyền, món ăn kinh điển trong sách dạy nấu ăn hay phát hiện ẩm thực hiện đại, công thức nấu ăn là một phần quý giá của truyền thống ẩm thực, mang đến cho chúng ta cách kết nối với quá khứ và với nhau.
danh từ
công thức (bánh, món ăn, thuốc pha chế)
đơn thuốc, thuốc pha chế theo đơn, thuốc bốc theo đơn
phương pháp, cách làm (việc gì)
a set of instructions that tells you how to cook something and the ingredients (= items of food) you need for it
một bộ hướng dẫn cho bạn biết cách nấu một món gì đó và các nguyên liệu (= các món ăn) bạn cần cho món đó
một công thức nấu súp gà
công thức nấu ăn chay
một cuốn sách công thức
Bạn cần phải làm theo công thức một cách cẩn thận.
Cuối cùng cô đã thuyết phục được mẹ mình chia sẻ công thức.
Công thức này yêu cầu 120g bơ.
bộ sưu tập 100 công thức nấu ăn ngon từ các đầu bếp hàng đầu
Tôi đã thử một số công thức nấu ăn từ cuốn sách này.
Món ăn được làm theo (= theo) công thức truyền thống của Ý.
Mứt dựa trên công thức từ thế kỷ 14.
Mỗi tháng chúng tôi giới thiệu các công thức nấu ăn ít chất béo dễ dàng.
Ông được cho là đã khám phá ra công thức đầu tiên cho rượu gin vào những năm 1600.
Tôi thích thử các công thức nấu ăn mới.
Tôi có một công thức làm kẹo mềm rất ngon.
Tôi đã thử một công thức mới và nó đã thành công rực rỡ.
a method or an idea that seems likely to have a particular result
một phương pháp hoặc một ý tưởng dường như có khả năng mang lại một kết quả cụ thể
Kế hoạch của anh ta là một công thức dẫn đến thảm họa.
Công thức thành công của cô ấy là gì?
công thức dẫn đến thất bại/hỗn loạn/rắc rối
Đầu bếp đã chia sẻ công thức bí mật của mình cho món hải sản nổi tiếng của nhà hàng.
Thực hiện theo từng bước trong công thức này để có món bánh kếp mềm mịn và thơm ngon tại nhà.
Từ, cụm từ liên quan