Định nghĩa của từ meat

meatnoun

thịt

/miːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "meat" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*matiz", bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*medh-," có nghĩa là "chia hoặc đo lường". Trong tiếng Anh cổ, từ "mete" dùng để chỉ thực phẩm hoặc đồ dùng nói chung, không chỉ thịt động vật. Sự khác biệt giữa "meat" và "flesh" không xuất hiện cho đến sau này, vào khoảng thế kỷ 14. Trong thời gian này, "flesh" trở thành thuật ngữ chung hơn để chỉ mô động vật, trong khi "meat" dùng để chỉ cụ thể các bộ phận ăn được của động vật, đặc biệt là danh từ chỉ thịt bò, thịt lợn và thịt thú săn. Ngày nay, từ "meat" được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm cả tiếng Anh, để chỉ các mô động vật dùng làm thực phẩm cho con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthịt

exampleflesh meat: thịt tươi

exampleto obstain from meat: kiêng thịt, ăn chay

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung)

examplemeat and drink: thức ăn, thức uống

meaningcái sướng cho người này là cái khổ cho người khác

namespace

the soft part of an animal or a bird that can be eaten as food; a particular type of this

phần mềm của động vật hoặc chim có thể dùng làm thức ăn; một loại cụ thể của cái này

Ví dụ:
  • a piece/slice of meat

    một miếng/miếng thịt

  • horse meat (= from a horse)

    thịt ngựa (= từ một con ngựa)

  • dog meat (= either for a dog or from a dog)

    thịt chó (= cho một con chó hoặc từ một con chó)

  • meat-eating animals

    động vật ăn thịt

  • Their diet consists of lean meat and vegetables.

    Chế độ ăn uống của họ bao gồm thịt nạc và rau.

  • Store raw meat on the bottom shelf of the refrigerator.

    Bảo quản thịt sống ở ngăn dưới cùng của tủ lạnh.

  • cured meat (= treated with smoke, salt, etc to preserve it)

    thịt đã được chữa khỏi (= được xử lý bằng khói, muối, v.v. để bảo quản nó)

  • Many processed meats have unhealthy levels of sodium.

    Nhiều loại thịt chế biến sẵn có hàm lượng natri không tốt cho sức khỏe.

  • meat products

    sản phẩm thịt

  • Use the highest quality cuts of meat, fish or poultry.

    Sử dụng những miếng thịt, cá hoặc gia cầm có chất lượng cao nhất.

  • There's not much meat on this chop.

    Miếng thịt này không có nhiều thịt.

  • There’s not much meat on her (= she is very thin).

    Không có nhiều thịt trên người cô ấy (= cô ấy rất gầy).

Ví dụ bổ sung:
  • Do you eat meat?

    Bạn có ăn thịt không?

  • I'm not a great meat eater.

    Tôi không phải là người ăn thịt giỏi.

  • He buys fresh meat and fish daily.

    Anh ấy mua thịt và cá tươi hàng ngày.

  • Fry the meat in a little olive oil.

    Chiên thịt trong một ít dầu ô liu.

  • She always buys the cheaper cuts of meat.

    Cô ấy luôn mua những miếng thịt rẻ tiền.

the important or interesting part of something

phần quan trọng hoặc thú vị của một cái gì đó

Ví dụ:
  • This chapter contains the real meat of the writer's argument.

    Chương này chứa đựng nội dung thực sự trong lập luận của người viết.

  • Let's get right to the meat of the matter and address the problem.

    Hãy đi thẳng vào trọng tâm của vấn đề và giải quyết vấn đề.

  • We grilled some juicy beef steaks for dinner last night, and they turned out absolutely delicious.

    Tối qua chúng tôi đã nướng một số miếng thịt bò bít tết ngon ngọt cho bữa tối và chúng thực sự rất ngon.

  • For lunch today, I have a craving for some tender pork chops cooked to perfection.

    Bữa trưa hôm nay, tôi thèm ăn món sườn heo mềm được nấu chín hoàn hảo.

  • I bought a whole chicken from the market and roasted it with a variety of herbs and spices for a fragrant and flavorful meal.

    Tôi mua một con gà nguyên con từ chợ về và nướng cùng nhiều loại thảo mộc và gia vị để tạo nên một bữa ăn thơm ngon.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

dead meat
(informal)in serious trouble
  • If anyone finds out, you're dead meat.
  • easy meat
    a person who seems easy to defeat or cheat
  • Rogue traders saw elderly people as easy meat for overcharging.
  • meat and drink to somebody
    something that somebody enjoys very much
  • This degree of chaos is meat and drink to Guy.
  • something that is a normal thing to deal with for somebody
  • This kind of research task is meat and drink to these students.
  • one man’s meat is another man’s poison
    (saying)used to say that different people like different things; what one person likes very much, another person does not like at all