danh từ
ống dẫn (nước, dầu...)
(âm nhạc) ống sáo, ống tiêu; (số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu Ê
(giải phẫu) ống quần
ngoại động từ
đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống
thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc)
thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc)