Định nghĩa của từ pickpocket

pickpocketnoun

kẻ móc túi

/ˈpɪkpɒkɪt//ˈpɪkpɑːkɪt/

Từ "pickpocket" xuất hiện vào thế kỷ 16, kết hợp hai từ riêng biệt: "pick" và "pocket". "Pick" ám chỉ hành động ăn cắp, có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "piquer" có nghĩa là "đâm thủng" hoặc "trộm cắp". "Pocket" là một phát minh tương đối mới vào thời điểm đó, với nguồn gốc bắt nguồn từ thế kỷ 14. Sự kết hợp của hai từ này, "pickpocket," đã nắm bắt hoàn hảo bản chất của tội ác - ăn cắp từ túi của ai đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkẻ móc túi

namespace
Ví dụ:
  • John was a slick pickpocket, able to lift wallets without anyone noticing.

    John là một tên móc túi ranh mãnh, có thể móc ví mà không ai phát hiện.

  • The police quickly identified the suspect as a notorious pickpocket who had a long history of similar offenses.

    Cảnh sát nhanh chóng xác định nghi phạm là một tên móc túi khét tiếng có nhiều tiền án về các tội danh tương tự.

  • Sarah had her purse stolen while she was distracted in a crowded subway, a classic pickpocket ploy.

    Sarah đã bị trộm mất ví khi cô mất tập trung ở tàu điện ngầm đông đúc, một chiêu móc túi kinh điển.

  • The pickpocket expertly slipped his hand into the old man's jacket pocket and extracted his wallet.

    Tên móc túi khéo léo luồn tay vào túi áo khoác của ông già và lấy ví ra.

  • The security camera footage showed a group of pickpockets working together to victimize unsuspecting tourists in the busy marketplace.

    Đoạn phim từ camera an ninh cho thấy một nhóm móc túi đang hợp tác với nhau để tấn công những du khách không hề hay biết tại một khu chợ đông đúc.

  • After losing her keys to a pickpocket, Jane had to spend the rest of the afternoon navigating the city without her usual sense of direction.

    Sau khi làm mất chìa khóa vào tay một tên móc túi, Jane phải dành phần còn lại của buổi chiều để đi khắp thành phố mà không có khả năng định hướng như thường lệ.

  • The police reported a surge in pickpocketing incidents during the busy holiday shopping season.

    Cảnh sát báo cáo tình trạng móc túi tăng đột biến trong mùa mua sắm lễ hội bận rộn.

  • Liz noticed a suspicious-looking individual hovering behind her at the ATM and feared she was being set up for a pickpocketing.

    Liz nhận thấy có một cá nhân trông có vẻ đáng ngờ lảng vảng phía sau cô tại máy ATM và lo sợ rằng cô đang bị móc túi.

  • The pickpocket's hand moved so quickly that no one could tell he had taken the victim's phone from his pocket.

    Tay của tên móc túi chuyển động quá nhanh khiến không ai nhận ra hắn đã lấy điện thoại của nạn nhân từ trong túi ra.

  • The suspects were all picked up by the police for pickpocketing, but cleared of more serious charges after the victims recanted their accusations.

    Tất cả các nghi phạm đều bị cảnh sát bắt giữ vì tội móc túi, nhưng đã được xóa tội danh nghiêm trọng hơn sau khi nạn nhân rút lại lời buộc tội.