Định nghĩa của từ swipe

swipeverb

Vuốt

/swaɪp//swaɪp/

Từ "swipe" ban đầu ám chỉ chuyển động nhanh và mạnh được sử dụng để dọn sạch các mảnh vụn trên bàn hoặc mặt bàn bếp, như người ta thường làm khi chuẩn bị bề mặt để sử dụng. Ý nghĩa này có thể bắt nguồn từ giữa những năm 1940, có nguồn gốc từ Hoa Kỳ. Vào cuối những năm 1980, thuật ngữ này có một ý nghĩa mới với sự ra đời của màn hình cảm ứng. Trong bối cảnh này, "swipe" được sử dụng để mô tả chuyển động di chuyển ngón tay hoặc bút stylus trên màn hình để điều hướng hoặc di chuyển thông tin. Ý nghĩa của nó gắn liền nhiều hơn với các thiết bị điện tử và chức năng máy tính, thay vì làm sạch. Việc sử dụng "swipe" để mô tả chuyển động trượt ngón tay trên màn hình cảm ứng để hiển thị nội dung ẩn, chẳng hạn như menu hoặc thông báo, trở nên đặc biệt phổ biến với sự phát triển của điện thoại thông minh, khi người dùng dần quen với cử chỉ trực quan để kích hoạt và điều hướng nhiều chức năng hoặc ứng dụng. Tóm lại, việc sử dụng thuật ngữ kỹ thuật "swipe" hiện đại để chỉ các hành động trên màn hình cảm ứng là sản phẩm của sự phát triển công nghệ và nhu cầu về các cử chỉ đơn giản, trực quan để tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng thiết bị di động.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(thể dục,thể thao) cú đánh mạnh và liều (crikê)

type nội động từ

meaning(thể dục,thể thao) đánh mạnh và liều (crikê)

meaninglàm việc vất vả

meaning(từ lóng) xoáy, ăn cắp; cướp giật

namespace

to hit or try to hit somebody/something with your hand or an object by moving your arm with a wide, curved movement

đánh hoặc cố gắng đánh ai đó/thứ gì đó bằng tay hoặc đồ vật bằng cách di chuyển cánh tay của bạn với chuyển động cong và rộng

Ví dụ:
  • He swiped at the ball and missed.

    Anh ta vuốt bóng và trượt.

to steal something

ăn trộm cái gì đó

Ví dụ:
  • They’re always swiping other kids’ sweets.

    Chúng luôn giành giật đồ ngọt của những đứa trẻ khác.

Từ, cụm từ liên quan

to pass a plastic card, such as a credit card, through a special machine that is able to read the information that is stored on it

chuyển một thẻ nhựa, chẳng hạn như thẻ tín dụng, thông qua một máy đặc biệt có khả năng đọc thông tin được lưu trữ trên đó

Ví dụ:
  • The cash register only opens once the card has been swiped.

    Máy tính tiền chỉ mở khi thẻ đã được quẹt.

to move your finger quickly across the screen of an electronic device such as a mobile phone or small computer in order to move text, pictures, etc. or give commands

di chuyển nhanh ngón tay của bạn trên màn hình của một thiết bị điện tử như điện thoại di động hoặc máy tính nhỏ để di chuyển văn bản, hình ảnh, v.v. hoặc ra lệnh

Ví dụ:
  • Switch on the phone and swipe your finger across the screen to unlock it.

    Bật điện thoại và vuốt ngón tay trên màn hình để mở khóa.

Từ, cụm từ liên quan