tính từ
ranh mãnh, mánh lới, láu cá; quỷ quyệt; giả nhân giả nghĩa; tâm ngẩm tầm ngầm
sly dog: thằng cha tâm ngẩm tầm ngầm
kín đáo, bí mật
on the sly: kín đáo, không kèn không trống
hay đùa ác, hay châm biếm
Sly
/slaɪ//slaɪ/Từ "sly" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "slīc", có nghĩa là "clever" hoặc "astute". Từ này được cho là có liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*slukiz", mang nghĩa là "quick" hoặc "agile". Hàm ý của "sly" chuyển sang nghĩa là "insidious" hoặc "cunning" có thể xuất phát từ ý tưởng rằng một người nhanh trí hoặc thông minh cũng có thể lừa dối hoặc thao túng người khác. Theo thời gian, từ "sly" đã phát triển để bao hàm các nghĩa hiện đại của nó, bao gồm "cunning", "wily" và "insidious". Mặc dù đã phát triển, từ "sly" vẫn giữ nguyên mối liên hệ gốc của nó với ý tưởng thông minh hoặc nhanh nhẹn.
tính từ
ranh mãnh, mánh lới, láu cá; quỷ quyệt; giả nhân giả nghĩa; tâm ngẩm tầm ngầm
sly dog: thằng cha tâm ngẩm tầm ngầm
kín đáo, bí mật
on the sly: kín đáo, không kèn không trống
hay đùa ác, hay châm biếm
acting or done in a secret or dishonest way, often intending to trick people
hành động hoặc thực hiện một cách bí mật hoặc không trung thực, thường có ý định lừa gạt mọi người
một động thái chính trị ranh mãnh
Đồ quỷ già ranh mãnh! Có bao lâu mà bạn biết?
Cô ấy là một người ranh mãnh—không bao giờ bộc lộ những gì mình đang nghĩ.
Kẻ lừa đảo là một kẻ gian xảo, có thể dễ dàng lừa gạt những nạn nhân nhẹ dạ cả tin.
Con cáo ranh mãnh đã qua mặt người nông dân và lại đánh cắp những chú gà quý giá của ông.
Từ, cụm từ liên quan
suggesting that you know something secret that other people do not know
gợi ý rằng bạn biết điều gì đó bí mật mà người khác không biết
một nụ cười/ nụ cười ranh mãnh
Từ, cụm từ liên quan