Định nghĩa của từ steal

stealverb

ăn cắp, ăn trộm

/stiːl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "steal" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "stælan", có nghĩa là "giật" hoặc "chiếm đoạt nhanh chóng". Người ta cho rằng từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*stalthiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "stehlen", có nghĩa là "to steal". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "steale" xuất hiện, với cách phát âm và ý nghĩa hơi khác một chút. Ban đầu, nó ám chỉ hành động lấy thứ gì đó mà không được phép, thường là theo cách đột ngột hoặc lén lút. Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "steal", và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm khái niệm lấy thứ gì đó không thuộc về bạn, chẳng hạn như kẻ trộm lấy cắp ví hoặc xe cộ.

Tóm Tắt

type ngoại động từ stole; stolen

meaningăn cắp, ăn trộm

exampleto steal out of the room: lẻn ra khỏi phòng

exampleto steal into the house: lẻn vào trong nhà

meaninglấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...)

exampleto steal a kiss: hôn trộm

exampleto steal away someone's heart: khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)

type nội động từ

meaninglẻn, đi lén

exampleto steal out of the room: lẻn ra khỏi phòng

exampleto steal into the house: lẻn vào trong nhà

meaningphỗng tay trên ai

exampleto steal a kiss: hôn trộm

exampleto steal away someone's heart: khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...)

namespace

to take something from a person, shop, etc. without permission and without intending to return it or pay for it

lấy cái gì đó từ một người, cửa hàng, vv mà không được phép và không có ý định trả lại hoặc trả tiền cho nó

Ví dụ:
  • I'll report you to the police if I catch you stealing again.

    Tôi sẽ báo cảnh sát nếu tôi bắt gặp bạn ăn trộm lần nữa.

  • We found out he'd been stealing from us for years.

    Chúng tôi phát hiện ra anh ta đã ăn trộm của chúng tôi trong nhiều năm.

  • My wallet was stolen.

    Ví của tôi đã bị đánh cắp.

  • I had my wallet stolen.

    Tôi đã bị đánh cắp ví của mình.

  • Thieves stole jewellery worth over £10 000.

    Kẻ trộm đã đánh cắp đồ trang sức trị giá hơn 10 000 bảng Anh.

  • He stole a car from the parking lot of a mall.

    Anh ta đã trộm một chiếc ô tô từ bãi đậu xe của một trung tâm thương mại.

  • It's a crime to handle stolen goods.

    Đó là một tội ác để xử lý hàng hóa bị đánh cắp.

  • He was charged with possession of stolen property.

    Anh ta bị buộc tội tàng trữ tài sản bị đánh cắp.

  • to steal somebody’s ideas

    ăn cắp ý tưởng của ai đó

  • They accused the president of stealing the election (= winning it by cheating).

    Họ cáo buộc tổng thống đã ăn cắp cuộc bầu cử (= thắng nó bằng cách gian lận).

to move secretly and quietly so that other people do not notice you

di chuyển bí mật và lặng lẽ để người khác không chú ý đến bạn

Ví dụ:
  • She stole out of the room so as not to wake the baby.

    Cô lẻn ra khỏi phòng để không đánh thức đứa bé.

  • A chill stole over her body.

    Một cơn ớn lạnh bao trùm cơ thể cô.

Từ, cụm từ liên quan

to run to the next base before another player from your team hits the ball, so that you are closer to scoring

chạy đến căn cứ tiếp theo trước khi một cầu thủ khác trong đội của bạn đánh bóng, để bạn gần ghi bàn hơn

Ví dụ:
  • He tried to steal second base but was out.

    Anh ta cố gắng đánh cắp căn cứ thứ hai nhưng đã bị loại.

Thành ngữ

steal a glance/look (at somebody/something)
to look at somebody/something quickly so that nobody sees you doing it
steal somebody’s heart
(literary)to make somebody fall in love with you
steal a kiss (from somebody)
(literary)to kiss somebody suddenly or secretly
steal a march (on somebody)
to gain an advantage over somebody by doing something before them
  • The company is looking at ways to steal a march on its European competitors.
  • steal the show
    to attract more attention and praise than other people in a particular situation
  • As always, the children stole the show.
  • British bands stole the show at this year’s awards.
  • steal somebody’s thunder
    to get the attention, success, etc. that somebody else was expecting, usually by saying or doing what they had intended to say or do