tính từ
vụng trộm, lén lút, giấu giếm, thầm lén
lén lút
/ˈsniːki//ˈsniːki/Từ "sneaky" có nguồn gốc khá đơn giản. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "snican", có nghĩa là "trườn" hoặc "bò". Bản thân động từ này có thể bắt nguồn từ gốc tiếng Đức có nghĩa là "di chuyển lén lút". Theo thời gian, "snican" đã phát triển thành "snicken", sau đó chuyển thành "sneak" vào cuối thế kỷ 14. Việc thêm hậu tố "-y" để tạo thành "sneaky" là một sự phát triển tự nhiên, nhấn mạnh bản chất lén lút và bí mật của hành động này. Vì vậy, "sneaky" theo nghĩa đen có nghĩa là "người rón rén hoặc bò" - một từ mô tả hoàn hảo cho một người di chuyển lén lút và bí mật!
tính từ
vụng trộm, lén lút, giấu giếm, thầm lén
Cô ấy đã lén nhét một tờ giấy vào túi anh mà anh không hề hay biết, trông cô vô cùng ranh mãnh.
Tên trộm đã lẻn vào nhà một cách lén lút, tránh mọi tiếng động lớn.
Con thú lông nhỏ bé lén lút này đã ăn trộm một miếng bữa trưa của chúng tôi khi chúng tôi không để ý.
Cậu bé đã cố gắng lẻn ra khỏi nhà mà không để bố mẹ phát hiện, nhưng họ đã bắt quả tang.
Cô ấy đã dùng một chiến thuật lén lút để đạt được điều mình muốn mà không gây quá nhiều sự chú ý.
Chính trị gia xảo quyệt đã cố gắng che giấu ý định thực sự của mình đằng sau vẻ ngoài tử tế.
Tên trộm đã được đền đáp xứng đáng cho hành động lén lút của mình khi hắn trốn thoát mà không bị bắt.
Nhà báo gian xảo đã khám phá ra sự thật tai tiếng bằng cách thu thập bằng chứng một cách bí mật.
Giáo viên đã phát hiện học sinh gian lận trong bài kiểm tra và chỉ trích hành vi lén lút của em.
Người bán hàng gian xảo đã thuyết phục khách hàng mua những sản phẩm không cần thiết bằng những lời hứa dối trá.