Định nghĩa của từ pick up

pick upphrasal verb

nhặt lên

////

Từ "pick up" có nhiều nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng. Nguồn gốc của thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "pinken" hoặc "pekken" và có nghĩa là "mổ" hoặc "chọc". Cách sử dụng này vẫn còn rõ ràng trong một số phương ngữ tiếng Anh, đặc biệt là trong cụm từ "to pick at" (nhặt) một cái gì đó, có nghĩa là gặm hoặc cắn những miếng nhỏ. Tuy nhiên, cách sử dụng phổ biến nhất hiện đại của "pick up" là để chỉ hành động lấy lại hoặc thu thập một cái gì đó. Nghĩa này của từ này xuất hiện vào cuối thế kỷ 15, khi nó được sử dụng để mô tả hành động thu thập hàng hóa hoặc hàng hóa đã bị phân tán khắp nơi. Cách sử dụng này thể hiện rõ trong các cách diễn đạt như "pick up the pieces" hoặc "pick up the tab". Một nghĩa khác của "pick up" xuất hiện trong tiếng Anh hiện đại là cách diễn đạt "to pick someone up" (đón ai đó), có nghĩa là gặp gỡ và dành thời gian cho ai đó, thường trong bối cảnh hẹn hò hoặc lãng mạn. Cách sử dụng này được cho là có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 20 và có thể chịu ảnh hưởng từ ý tưởng "đón" một người đi nhờ xe hoặc một hành khách trên xe. Tóm lại, nguồn gốc chính xác của "pick up" vẫn chưa rõ ràng, nhưng có khả năng từ này đã phát triển từ nghĩa đen của nó là "nhặt" hoặc "mổ" qua nhiều cách sử dụng khác nhau trong lịch sử để đi đến ý nghĩa hiện đại của nó.

namespace

to get better, stronger, etc.; to improve

để trở nên tốt hơn, mạnh mẽ hơn, v.v.; để cải thiện

Ví dụ:
  • Trade usually picks up in the spring.

    Hoạt động thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • The wind is picking up now.

    Bây giờ gió đang nổi lên.

  • Sales have picked up 14 per cent this year.

    Doanh số bán hàng đã tăng 14 phần trăm trong năm nay.

Từ, cụm từ liên quan

to start again; to continue

bắt đầu lại; tiếp tục

Ví dụ:
  • Let's pick up where we left off yesterday.

    Chúng ta hãy tiếp tục từ phần dừng lại ngày hôm qua.

to put things away and make things neat, especially for somebody else

cất đồ đạc đi và sắp xếp mọi thứ gọn gàng, đặc biệt là đối với người khác

Ví dụ:
  • All I seem to do is cook, wash and pick up after the kids.

    Có vẻ như tất cả những gì tôi làm là nấu ăn, giặt giũ và dọn dẹp sau khi bọn trẻ chơi.