Định nghĩa của từ pluck

pluckverb

nhổ lông

/plʌk//plʌk/

Từ "pluck" có một lịch sử hấp dẫn. Việc sử dụng sớm nhất được ghi chép lại có từ thế kỷ 13, bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pluccan", có nghĩa là "kéo hoặc rút ra". Nghĩa kéo hoặc trích xuất này vẫn được thấy trong các cụm từ như "pluck a fruit from a tree" hoặc "pluck a nickel from your pocket." Tuy nhiên, từ này cũng có một nghĩa thứ cấp vào thế kỷ 14, cụ thể là trong bối cảnh âm nhạc. Để "pluck" một nhạc cụ có dây, chẳng hạn như đàn luýt hoặc đàn hạc, có nghĩa là nhấn mạnh vào dây đàn để tạo ra âm thanh. Nghĩa âm nhạc này của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay. Theo thời gian, từ "pluck" đã phát triển để truyền tải các nghĩa bổ sung, bao gồm ý tưởng về lòng dũng cảm, sự quyết tâm hoặc khả năng vượt qua nghịch cảnh. Ví dụ, "to pluck up the courage" có nghĩa là tập hợp sức mạnh và quyết tâm để đối mặt với một tình huống khó khăn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo

exampleto pluck weeds: nhổ cỏ dại

exampleto pluck flowers: hái hoa

meaningsự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả)

meaningsự gảy (đàn), sự búng

type ngoại động từ

meaningnhổ, bức hái

exampleto pluck weeds: nhổ cỏ dại

exampleto pluck flowers: hái hoa

meaningnhổ lông, vặt lông (chim)

meaninggẩy, búng (đàn, dây đàn)

hair

to pull out hairs with your fingers or with tweezers

nhổ tóc bằng ngón tay hoặc bằng nhíp

Ví dụ:
  • She plucked out a grey hair.

    Cô nhổ một sợi tóc bạc.

  • expertly plucked eyebrows

    nhổ lông mày một cách chuyên nghiệp

chicken, etc.

to pull the feathers off a dead bird, for example a chicken, in order to prepare it for cooking

nhổ lông của một con chim chết, ví dụ như một con gà, để chuẩn bị nấu ăn

musical instrument

to play a musical instrument, especially a guitar, by pulling the strings with your fingers

chơi một nhạc cụ, đặc biệt là guitar, bằng cách kéo dây bằng ngón tay

Ví dụ:
  • to pluck the strings of a violin

    gảy dây đàn violin

  • He took the guitar and plucked at the strings.

    Anh ấy lấy cây đàn guitar và gảy dây.

remove somebody/something

to remove somebody from a place or situation, especially one that is unpleasant or dangerous

loại bỏ ai đó khỏi một địa điểm hoặc tình huống, đặc biệt là một nơi khó chịu hoặc nguy hiểm

Ví dụ:
  • Police plucked a drowning girl from the river yesterday.

    Cảnh sát đã cứu một cô gái chết đuối từ sông ngày hôm qua.

  • Survivors of the wreck were plucked to safety by a helicopter.

    Những người sống sót trong xác tàu đã được trực thăng đưa đến nơi an toàn.

  • She was plucked from obscurity to instant stardom.

    Cô đã được đưa từ chỗ mờ mịt trở thành ngôi sao ngay lập tức.

to take hold of something and remove it by pulling it

giữ cái gì đó và loại bỏ nó bằng cách kéo nó

Ví dụ:
  • He plucked the wallet from the man's grasp.

    Anh giật chiếc ví khỏi tay người đàn ông.

fruit/flower

to pick a fruit, flower, etc. from where it is growing

hái một loại trái cây, hoa, vv từ nơi nó đang phát triển

Ví dụ:
  • I plucked an orange from the tree.

    Tôi hái một quả cam từ trên cây.

Thành ngữ

pluck something out of the air
to say a name, number, etc. without thinking about it, especially in answer to a question
  • I just plucked a figure out of the air and said : ‘Would £1 000 seem reasonable to you?’
  • pluck up (the) courage (to do something)
    to make yourself do something even though you are afraid to do it
  • I finally plucked up the courage to ask her for a date.