Định nghĩa của từ recuperate

recuperateverb

hồi phục

/rɪˈkuːpəreɪt//rɪˈkuːpəreɪt/

Từ "recuperate" bắt nguồn từ tiếng Latin "recupare", có nghĩa là "lấy lại" hoặc "phục hồi". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "new") và "cupare" (có nghĩa là "lấy" hoặc "tóm lấy"). Vào thế kỷ 15, tiếng Anh đã mượn từ tiếng Latin "recupare" và chuyển thể thành "recuperate," ban đầu có nghĩa là "lấy lại sức khỏe" hoặc "phục hồi sau bệnh tật". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả việc phục hồi sau tình trạng kiệt sức về thể chất hoặc tinh thần, tang tóc hoặc các tình huống bất lợi khác. Ngày nay, "recuperate" được sử dụng rộng rãi trong cả bối cảnh y tế và hàng ngày, ám chỉ quá trình lấy lại sức mạnh, sức sống hoặc sự bình tĩnh sau một thời gian bị thương, căng thẳng hoặc khó khăn.

Tóm Tắt

type động từ

meaninghồi phục (sức khoẻ)

exampleto recuperate one's health: hồi phục sức khoẻ; lấy lại sức khoẻ

meaninglấy lại (số tiền đã mất...)

meaning(kỹ thuật) thu hồi (nhiệt...)

namespace

to get back your health, strength or energy after being ill, tired, injured, etc.

để lấy lại sức khỏe, sức lực hoặc năng lượng của bạn sau khi bị ốm, mệt mỏi, bị thương, v.v.

Ví dụ:
  • He's still recuperating from his operation.

    Anh ấy vẫn đang hồi phục sau ca phẫu thuật.

  • After an exhausting few weeks I needed some time to recuperate.

    Sau vài tuần mệt mỏi, tôi cần thời gian để hồi phục.

  • After a serious illness, the patient slowly began to recuperate with the help of medication and rest.

    Sau một cơn bệnh nghiêm trọng, bệnh nhân dần hồi phục nhờ thuốc men và nghỉ ngơi.

  • The injured athlete spent months recuperating from the knee surgery, but worked hard during his rehab to regain his strength.

    Vận động viên bị thương đã mất nhiều tháng để hồi phục sau ca phẫu thuật đầu gối, nhưng đã nỗ lực phục hồi chức năng để lấy lại sức mạnh.

  • Following the natural disaster, many of the displaced residents started to recuperate their belongings from the rubble.

    Sau thảm họa thiên nhiên, nhiều cư dân phải di dời đã bắt đầu thu dọn đồ đạc của mình từ đống đổ nát.

Từ, cụm từ liên quan

to get back money that you have spent or lost

để lấy lại số tiền bạn đã chi tiêu hoặc bị mất

Ví dụ:
  • He hoped to recuperate at least some of his losses.

    Anh ấy hy vọng sẽ phục hồi được ít nhất một số mất mát của mình.

Từ, cụm từ liên quan