Định nghĩa của từ perceptible

perceptibleadjective

có thể cảm nhận được

/pəˈseptəbl//pərˈseptəbl/

Từ "perceptible" có nguồn gốc từ thế kỷ 15 từ các từ tiếng Latin "per" có nghĩa là "through" và "cepire" có nghĩa là "tóm lấy" hoặc "lấy". Trong tiếng Latin, từ này là "perceptilis", có nghĩa là "có khả năng được nhận thức" hoặc "discernible". Sau đó, từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "perceptible", ban đầu có nghĩa là "có thể được nhận thức" hoặc "perceptible by the senses". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng ra bao gồm cả nghĩa là có thể nhận thấy, phát hiện hoặc hiển nhiên, như chúng ta sử dụng từ này ngày nay. Về bản chất, "perceptible" dùng để chỉ thứ gì đó có thể được nhận thức hoặc cảm nhận, dù thông qua các giác quan hay thông qua kinh nghiệm hoặc sự hiểu biết.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể nhận thức thấy, có thể cảm giác thấy

namespace

great enough for you to notice it

đủ tuyệt vời để bạn nhận thấy nó

Ví dụ:
  • a perceptible change/increase/decline/impact

    sự thay đổi/tăng/giảm/tác động có thể cảm nhận được

  • The price increase has had no perceptible effect on sales.

    Việc tăng giá không có tác động đáng kể đến doanh số bán hàng.

  • Her foreign accent was barely perceptible.

    Giọng nước ngoài của cô gần như không thể nhận ra được.

  • The difference is scarcely perceptible to the average reader.

    Sự khác biệt khó có thể được nhận thấy bởi người đọc bình thường.

  • a clearly perceptible decline in public confidence

    sự suy giảm rõ ràng về niềm tin của công chúng

Từ, cụm từ liên quan

that you can notice or feel with your senses

mà bạn có thể nhận thấy hoặc cảm nhận bằng giác quan của mình

Ví dụ:
  • the perceptible world

    thế giới có thể cảm nhận được