tính từ
rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài
apparent to the maked eyes: mắt trần có thể nhìn rõ được
rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được
bề ngoài, có vẻ
Default
(Tech) biểu kiến, bề ngoài
rõ ràng, rành mạch, bề ngoài, có vẻ
/əˈparənt//əˈpɛːrənt/Từ "apparent" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "appareo" có nghĩa là "xuất hiện" hoặc "thể hiện bản thân". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ad" (có nghĩa là "to" hoặc "toward") và "pareo" (có nghĩa là "bằng" hoặc "giống như"). Từ tiếng Anh "apparent" được mượn từ tiếng Pháp cổ "aparent", bắt nguồn từ tiếng Latin "appareo". Ban đầu, từ "apparent" dùng để chỉ thứ gì đó có thể nhìn thấy hoặc hiển nhiên, thường liên quan đến giác quan thị giác. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm cả nghĩa là hiển nhiên hoặc hiển nhiên nói chung, dù là thông qua giác quan hay sự hiểu biết. Ngày nay, "apparent" được dùng để mô tả điều gì đó được nhìn thấy hoặc hiểu rõ ràng, chẳng hạn như một mâu thuẫn rõ ràng hoặc một giải pháp rõ ràng cho một vấn đề. Mặc dù có nguồn gốc từ tiếng Latin, từ "apparent" đã trở thành một phần không thể thiếu của tiếng Anh, được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau để mô tả điều gì đó có thể nhìn thấy hoặc hiểu được.
tính từ
rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài
apparent to the maked eyes: mắt trần có thể nhìn rõ được
rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được
bề ngoài, có vẻ
Default
(Tech) biểu kiến, bề ngoài
easy to see or understand
dễ dàng nhìn thấy hoặc hiểu
Sự tận tâm của họ là rõ ràng.
Sau đó, không rõ lý do, đoàn tàu đột ngột dừng lại.
Nhìn mặt cô ấy thấy rõ là cô ấy đang thực sự khó chịu.
Mọi người nhanh chóng nhận ra rằng anh ấy không thể hát.
Rõ ràng là cô ấy có năng khiếu về thể loại viết lách này.
Không có thiệt hại rõ ràng từ việc quét não.
Hậu quả của hành động của chúng ta không thể hiện rõ ngay lập tức đối với chúng ta.
Mức độ thương tích của họ không thể hiện rõ ngay lập tức.
Nỗi bất hạnh của anh đã quá rõ ràng.
Sự nghi ngờ của người dân địa phương đối với những người nhập cư hiện rõ một cách đau đớn.
Mọi người đều thấy rõ sự thiếu kinh nghiệm của anh ấy.
Rõ ràng là công ty đang thua lỗ.
Từ, cụm từ liên quan
that seems to be real or true but may not be
điều đó có vẻ là thật hoặc đúng nhưng có thể không
Cha mẹ tôi lo ngại về sự thiếu nhiệt tình rõ ràng của tôi đối với trường học.
Sự giàu có của họ rõ ràng hơn thực tế (= họ không giàu như họ tưởng).
Có một sự mâu thuẫn rõ ràng giữa hai cách tiếp cận này.
Nguyên nhân của vụ tai nạn có thể thấy rõ qua thiệt hại ở cản trước của xe.
Vẻ mặt tội lỗi của anh ta khiến lời nói dối của anh ta càng trở nên rõ ràng hơn.
Động cơ rõ ràng của tên trộm là đánh cắp viên kim cương quý hiếm từ viện bảo tàng.
Lỗi hiển thị rõ ràng của máy tính đã dẫn đến tổn thất tài chính đáng kể.
Điểm yếu rõ ràng trong hàng phòng ngự của đội khiến cho đội đối phương dễ dàng ghi bàn.
Sự giống nhau rõ ràng giữa hai tài liệu cho thấy chúng có thể đã bị sao chép.
Thái độ miễn cưỡng của cô khi thảo luận về vấn đề này đã làm dấy lên sự nghi ngờ trong số các đồng nghiệp.
Từ, cụm từ liên quan