Định nghĩa của từ obvious

obviousadjective

rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên

/ˈɒbvɪəs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "obvious" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "obvius", có nghĩa là "trên đường" hoặc "trình bày chính nó". Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ob", có nghĩa là "on" hoặc "trên" và "vius", có nghĩa là "đi". Vào thế kỷ 14, cụm từ tiếng Latin được mượn vào tiếng Anh trung đại là "obvious," và nghĩa gốc của nó là "nằm trên đường đi" hoặc "xuất hiện trên đường đi". Theo thời gian, nghĩa của "obvious" đã phát triển để bao hàm ý tưởng về một cái gì đó có thể nhận thức hoặc hiểu rõ ràng, ngay cả khi không được nêu rõ ràng. Ngày nay, chúng ta sử dụng "obvious" để mô tả một cái gì đó rõ ràng, minh bạch và dễ hiểu, chẳng hạn như một câu trả lời hiển nhiên hoặc một giải pháp hiển nhiên cho một vấn đề. Vì vậy, lần tới khi bạn sử dụng từ "obvious,", hãy nhớ lại lịch sử thú vị của nó và cách nó bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin có nghĩa là "cản đường" hoặc "trình bày".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrõ ràng, rành mạch, hiển nhiên

examplean obvious style: lối văn rành mạch

examplean obvious truth: sự thật hiển nhiên

typeDefault

meaningrõ ràng

namespace

easy to see or understand

dễ dàng nhìn thấy hoặc hiểu

Ví dụ:
  • I know you don't like her but try not to make it so obvious.

    Tôi biết bạn không thích cô ấy nhưng cố gắng đừng thể hiện điều đó quá rõ ràng.

  • He agreed with obvious pleasure.

    Anh ấy đồng ý với niềm vui rõ ràng.

  • It soon became obvious that the machine did not work.

    Rõ ràng là máy không hoạt động.

  • It's painfully obvious that the budget was low for this movie.

    Rõ ràng là kinh phí dành cho bộ phim này rất thấp.

  • It's obvious a change is needed.

    Rõ ràng là cần có một sự thay đổi.

  • It was obvious to everyone that the child had been badly treated.

    Mọi người đều thấy rõ rằng đứa trẻ đã bị đối xử tệ bạc.

  • The lessons seem fairly obvious to anyone who doesn't work in the Administration.

    Những bài học dường như khá rõ ràng đối với những ai không làm việc trong bộ phận Hành chính.

  • It's obvious from what she said that something is wrong.

    Rõ ràng từ những gì cô ấy nói là có điều gì đó không ổn.

  • For obvious reasons, I'd prefer not to give my name.

    Vì những lý do hiển nhiên, tôi không muốn nêu tên mình.

  • The reasons for this decision were not immediately obvious.

    Lý do cho quyết định này không rõ ràng ngay lập tức.

  • The solution to weight loss is also blindingly obvious - whatever you eat, eat less.

    Giải pháp giảm cân cũng rất rõ ràng - ăn gì thì ăn ít đi.

  • It was far from obvious how they were going to get off the island.

    Không rõ họ sẽ rời khỏi đảo bằng cách nào.

Ví dụ bổ sung:
  • It is obvious to me that you're unhappy in your job.

    Với tôi, rõ ràng là bạn không hài lòng với công việc của mình.

  • It was becoming painfully obvious that the two of them had nothing in common.

    Rõ ràng một cách đau đớn là hai người họ không có điểm gì chung.

  • It was immediately obvious that the bag was too heavy.

    Rõ ràng là chiếc túi quá nặng.

  • The ineptitude of the government was all too obvious.

    Sự kém cỏi của chính phủ đã quá rõ ràng.

  • He put his book down with obvious annoyance.

    Anh ta đặt cuốn sách xuống với vẻ khó chịu rõ ràng.

that most people would think of or agree to

mà hầu hết mọi người sẽ nghĩ đến hoặc đồng ý

Ví dụ:
  • She was the obvious choice for the job.

    Cô ấy là sự lựa chọn hiển nhiên cho công việc này.

  • There's no obvious solution to the problem.

    Không có giải pháp rõ ràng cho vấn đề.

  • This seemed the most obvious thing to do.

    Đây dường như là điều rõ ràng nhất để làm.

  • an obvious example/answer/question

    một ví dụ/câu trả lời/câu hỏi rõ ràng

not interesting, new or showing imagination; unnecessary because it is clear to everyone

không thú vị, mới mẻ hoặc thể hiện trí tưởng tượng; không cần thiết vì mọi người đều rõ ràng

Ví dụ:
  • The ending was pretty obvious.

    Cái kết khá rõ ràng.

  • I may be stating the obvious but without more money the project cannot survive.

    Tôi có thể nói rõ ràng nhưng nếu không có thêm tiền thì dự án không thể tồn tại được.