Định nghĩa của từ discernible

discernibleadjective

rõ ràng

/dɪˈsɜːnəbl//dɪˈsɜːrnəbl/

"Discernible" bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "discernere", có nghĩa là "tách ra, phân biệt hoặc nhận thức rõ ràng". Đây là sự kết hợp của "dis" (tách ra) và "cernere" (để sàng lọc hoặc tách ra). Từ này phát triển qua tiếng Pháp cổ ("descerner") và tiếng Anh trung đại ("discernen") trước khi trở nên vững chắc ở dạng hiện tại. Tiền tố "dis-" làm nổi bật ý tưởng tách ra hoặc phân biệt, nhấn mạnh khả năng nhận thức một cái gì đó rõ ràng và riêng lẻ.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ

namespace

that can be recognized or understood

có thể được công nhận hoặc hiểu

Ví dụ:
  • There is often no discernible difference between rival brands.

    Thường không có sự khác biệt rõ ràng giữa các thương hiệu đối thủ.

  • The outline of the mountain was discernible in the distance.

    Hình dáng của ngọn núi có thể nhìn thấy rõ ở đằng xa.

  • The faint hum of electricity could be discernibly heard in the quiet room.

    Tiếng ồn của điện có thể được nghe thấy rõ ràng trong căn phòng yên tĩnh.

  • Her face was slowly becoming more discernible as she moved closer.

    Khuôn mặt cô ấy dần trở nên rõ nét hơn khi cô ấy tiến lại gần.

  • The shape of the object hidden in the shadows became more discernible as the light was turned on.

    Hình dạng của vật thể ẩn trong bóng tối trở nên rõ nét hơn khi đèn bật sáng.

Từ, cụm từ liên quan

that can be seen or heard, but not very clearly

có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy nhưng không rõ ràng lắm

Ví dụ:
  • His face was barely discernible in the gloom.

    Khuôn mặt của anh ta hầu như không thể nhìn thấy được trong bóng tối.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.