tính từ
dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ
traffic sings should be conspicuous: các dấu hiệu giao thông cần phải dễ thấy
làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý
he is conspicuous for his bravery: anh ta được người ta để ý vì lòng dũng cảm
to make oneself conspicuous: làm cho người ta để ý đến mình