Định nghĩa của từ resistance

resistancenoun

sự chống lại, sự phản đối, sự kháng cự

/rɪˈzɪst(ə)ns/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "resistance" có nguồn gốc từ tiếng Latin "resistere", có nghĩa là "chống lại" hoặc "chịu đựng". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "re-" (có nghĩa là "again" hoặc "anew") và "sistere" (có nghĩa là "đứng" hoặc "ở lại"). Từ tiếng Anh "resistance" đã được sử dụng từ thế kỷ 14, ban đầu có nghĩa là "hành động chống lại hoặc phản đối một cái gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm như phản đối một thế lực bên ngoài, từ chối tuân thủ một quy tắc hoặc thẩm quyền, và thậm chí là hiện tượng khoa học về việc chống lại dòng điện. Trong thời gian gần đây, thuật ngữ "resistance" đã mang ý nghĩa văn hóa rộng hơn, tượng trưng cho các hành động thách thức, phản đối và nổi loạn chống lại các hệ thống và hệ tư tưởng áp bức.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự chống cự, sự kháng cự, sự đề kháng

examplea war of resistance: cuộc kháng chiến

meaning(vật lý) điện trở

exampleresistance box: hộp điện trở

meaningtính chống, sức bền, độ chịu

examplefrictional resistance: độ chịu ma sát

exampleresistance to corrosion: tính chống gặm mòn

typeDefault

meaningđộ kháng; sức cản, độ cản

meaningacoustance r. âm trở

meaningflow r. sức cản của dòng

namespace

dislike of or opposition to a plan, an idea, etc.; the act of refusing to obey

không thích hoặc phản đối một kế hoạch, một ý tưởng, v.v.; hành động từ chối tuân theo

Ví dụ:
  • As with all new ideas it met with resistance.

    Giống như tất cả những ý tưởng mới, nó đã vấp phải sự phản đối.

  • There has been a lot of resistance to this new law.

    Đã có rất nhiều ý kiến ​​phản đối luật mới này.

  • Resistance to change has nearly destroyed the industry.

    Việc chống lại sự thay đổi gần như đã phá hủy ngành công nghiệp này.

Ví dụ bổ sung:
  • There was fierce resistance to the new laws.

    Đã có sự phản đối quyết liệt đối với luật mới.

  • They mounted stiff resistance to the proposal.

    Họ phản đối mạnh mẽ đề xuất này.

the act of using force to oppose somebody/something

hành động dùng vũ lực để chống lại ai/cái gì

Ví dụ:
  • There were a number of episodes of armed resistance during the early years of occupation.

    Đã có một số giai đoạn kháng chiến vũ trang trong những năm đầu bị chiếm đóng.

  • The defenders put up a strong resistance.

    Các hậu vệ đã phản kháng mạnh mẽ.

  • The demonstrators offered little or no resistance to the police.

    Những người biểu tình có rất ít hoặc không có sự phản kháng nào đối với cảnh sát.

Ví dụ bổ sung:
  • armed resistance against the Nazis

    cuộc kháng chiến vũ trang chống lại Đức quốc xã

  • The attacks did not take place without resistance.

    Các cuộc tấn công không diễn ra mà không có sự kháng cự.

  • The advancing army met with little resistance.

    Đội quân tiến công gặp rất ít sự kháng cự.

Từ, cụm từ liên quan

the power not to be affected by something

sức mạnh không bị ảnh hưởng bởi một cái gì đó

Ví dụ:
  • AIDS lowers the body's resistance to infection.

    AIDS làm giảm sức đề kháng của cơ thể đối với nhiễm trùng.

Ví dụ bổ sung:
  • Many viruses develop resistance to drugs.

    Nhiều loại virus có khả năng kháng thuốc.

  • These varieties produce a lot of fruit and have excellent disease resistance.

    Những giống này cho nhiều quả và có khả năng kháng bệnh rất tốt.

  • You need to build up your resistance to colds.

    Bạn cần tăng cường khả năng chống lại cảm lạnh.

a force that stops something moving or makes it move more slowly

một lực ngăn chặn một cái gì đó chuyển động hoặc làm cho nó chuyển động chậm hơn

Ví dụ:
  • wind/air resistance (= in the design of planes or cars)

    sức cản của gió/không khí (= trong thiết kế máy bay hoặc ô tô)

the opposition of a substance or device to the flow of an electrical current

sự đối lập của một chất hoặc thiết bị với dòng điện

Từ, cụm từ liên quan

a secret organization that resists the authorities, especially in a country that an enemy has control of

một tổ chức bí mật chống lại chính quyền, đặc biệt là ở một đất nước mà kẻ thù kiểm soát

Ví dụ:
  • resistance fighters

    chiến binh kháng chiến

Thành ngữ

(choose, follow, take, etc.) the line/path of least resistance
(to choose, etc.) the easiest way of doing something