Định nghĩa của từ contradiction

contradictionnoun

mâu thuẫn

/ˌkɒntrəˈdɪkʃn//ˌkɑːntrəˈdɪkʃn/

Từ "contradiction" bắt nguồn từ tiếng Latin "contradictio", có nghĩa là "opposition" hoặc "xung đột". Nguồn gốc của nó cũng có thể được tìm thấy trong tiếng Hy Lạp, với từ tiếng Hy Lạp "antiphanos" có nghĩa là "đối lập trong suy nghĩ" hoặc "đối lập trong tâm trí". Vào thời Trung cổ, khi việc nghiên cứu logic trở nên chính thức hơn, thuật ngữ "contradiction" mang một ý nghĩa cụ thể hơn. Nó đề cập đến một tuyên bố không thể đúng, vì thực tế là nó chứa đựng những ý tưởng đối lập. Ví dụ, tuyên bố "Cây vừa cao vừa thấp" sẽ được coi là một mâu thuẫn, vì các ý tưởng của "tall" và "short" không thể cùng đúng cùng một lúc. Khi logic tiếp tục phát triển, khái niệm mâu thuẫn trở nên phức tạp hơn. Các nhà triết học bắt đầu khám phá mối quan hệ giữa mâu thuẫn và chân lý, cũng như vai trò của mâu thuẫn trong lý luận và lập luận. Trong một số trường hợp, mâu thuẫn được coi là thiết yếu để hiểu bản chất của chân lý, vì chúng làm nổi bật các giới hạn và ranh giới của những gì có thể và đúng trên thế giới. Ngày nay, từ "contradiction" vẫn tiếp tục được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ cuộc trò chuyện hàng ngày đến diễn ngôn học thuật. Nó vẫn là một khái niệm cơ bản trong nghiên cứu logic và lý trí, cũng như là một công cụ quan trọng trong tư duy phản biện và lập luận. Mặc dù có nguồn gốc lịch sử từ tiếng Hy Lạp và tiếng La tinh cổ đại, từ "contradiction" vẫn là một thuật ngữ mạnh mẽ và có liên quan trong ngôn ngữ và văn hóa hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự mâu thuẫn, sự trái ngược

examplein contradiction with: trái ngược với, mâu thuẫn với

examplea contradiction in terms: sự mâu thuẫn về lời lẽ; sự mâu thuẫn về từ ngữ

meaningsự cãi lại

typeDefault

meaning(logic học) sự phủ định, sự mâu thuẫn

namespace

a lack of agreement between facts, opinions, actions, etc.

thiếu sự thống nhất giữa các sự kiện, ý kiến, hành động, v.v.

Ví dụ:
  • There is a contradiction between the two sets of figures.

    Có sự mâu thuẫn giữa hai bộ số liệu.

  • How can we resolve this apparent contradiction?

    Làm thế nào chúng ta có thể giải quyết mâu thuẫn rõ ràng này?

  • His public speeches are in direct contradiction to his personal lifestyle.

    Những bài phát biểu trước công chúng của ông mâu thuẫn trực tiếp với lối sống cá nhân của ông.

  • The witness' testimony provided a major contradiction in the defendant's alibi.

    Lời khai của nhân chứng đã đưa ra một mâu thuẫn lớn trong lời khai ngoại phạm của bị cáo.

  • The results of the medical test showed a stark contradiction to the patient's initial diagnosis.

    Kết quả xét nghiệm y tế cho thấy sự trái ngược hoàn toàn với chẩn đoán ban đầu của bệnh nhân.

Ví dụ bổ sung:
  • That's in direct contradiction to what he said yesterday.

    Điều đó hoàn toàn mâu thuẫn với những gì anh ấy nói ngày hôm qua.

  • There is an apparent contradiction between the needs of workers and those of employers.

    Có sự mâu thuẫn rõ ràng giữa nhu cầu của người lao động và nhu cầu của người sử dụng lao động.

  • There's a basic contradiction in the whole idea of paying for justice.

    Có một sự mâu thuẫn cơ bản trong toàn bộ ý tưởng trả tiền cho công lý.

the act of saying that something that somebody else has said is wrong or not true; an example of this

hành động nói rằng điều gì đó mà người khác đã nói là sai hoặc không đúng sự thật; một ví dụ về điều này

Ví dụ:
  • I think I can say, without fear of contradiction, that…

    Tôi nghĩ tôi có thể nói mà không sợ mâu thuẫn rằng…

  • Now you say you both left at ten—that's a contradiction of your last statement.

    Bây giờ bạn nói rằng cả hai đều rời đi lúc 10 giờ - điều đó mâu thuẫn với tuyên bố trước đó của bạn.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

a contradiction in terms
a statement containing two words that contradict each other’s meaning
  • A ‘nomad settlement’ is a contradiction in terms.
  • The idea is almost a contradiction in terms.