Định nghĩa của từ lid

lidnoun

nắp, vung (xoong, nồi..)

/lɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "lid" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "liþ" hoặc "liþd", nghĩa là "covering" hoặc "nơi trú ẩn". Từ này bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*liziz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Lid" nghĩa là "cover" hoặc " lid." Khái niệm về nắp đậy như một thiết bị che phủ hoặc đóng kín có từ thời cổ đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "liþ" được dùng để mô tả một vật che phủ hoặc lá chắn, chẳng hạn như nắp của một cái vạc hoặc nắp trên một cái giếng. Theo thời gian, nghĩa của từ "lid" được mở rộng để bao gồm các loại vật che phủ khác, chẳng hạn như nắp của một thùng chứa hoặc mũ sắt. Ngày nay, từ "lid" được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm kiến ​​trúc, kỹ thuật và ngôn ngữ hàng ngày. Mặc dù đã có sự phát triển, từ "lid" vẫn giữ nguyên mối liên hệ gốc với ý tưởng bảo vệ và che phủ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnắp, vung

meaningmi mắt ((cũng) eyelid)

meaning(từ lóng) cái mũ

namespace

a cover over a container that can be removed or opened by turning it or lifting it

nắp đậy trên một thùng chứa có thể được tháo ra hoặc mở bằng cách xoay hoặc nâng nó lên

Ví dụ:
  • They use old dustbin lids as drums.

    Họ sử dụng nắp thùng rác cũ làm trống.

  • I can't get the lid off this jar.

    Tôi không thể mở nắp cái lọ này được.

  • The lid of the jar is tightly sealed, preventing any air from escaping and keeping the contents fresh for longer.

    Nắp lọ được đậy kín, ngăn không cho không khí thoát ra ngoài và giữ cho thực phẩm bên trong tươi lâu hơn.

  • As I lift the lid on the pot, the aroma of the simmering soup fills the kitchen with its comforting warmth.

    Khi tôi mở nắp nồi, mùi thơm của súp đang sôi lan tỏa khắp căn bếp với sự ấm áp dễ chịu.

  • I carefully pry the lid off the old biscuit tin, the rusty hinges groaning in protest.

    Tôi cẩn thận nạy nắp hộp đựng bánh quy cũ, bản lề gỉ sét rên rỉ phản đối.

Ví dụ bổ sung:
  • His name was on the lid.

    Tên anh ấy ở trên nắp.

  • I poured some water and screwed the lid back on the bottle.

    Tôi đổ một ít nước và vặn nắp chai lại.

  • Keep the lid on the pan until the liquid comes to the boil.

    Đậy nắp chảo cho đến khi chất lỏng sôi.

  • She lifted the lid of the box.

    Cô nhấc nắp hộp lên.

  • The coffin lid had been screwed down.

    Nắp quan tài đã được vặn xuống.

either of the pieces of skin above and below the eye that cover it when you blink or close the eye

một trong những phần da phía trên và bên dưới mắt che mắt khi bạn chớp mắt hoặc nhắm mắt

Ví dụ:
  • He was watching her through half-closed lids.

    Anh đang quan sát cô qua đôi mi khép hờ.

Thành ngữ

flip your lid
(informal)to become very angry and lose control of what you are saying or doing
  • She’ll flip her lid when she finds out.
  • keep a/the lid on something
    to keep something secret or hidden
    to keep something under control
  • The government is keeping the lid on inflation.
  • He struggled to keep the lid on his anger.
  • lift the lid on something | take/blow the lid off something
    to tell people unpleasant facts about something
  • Her article lifts the lid on bullying in the workplace.
  • put the (tin) lid on something/things
    (British English, informal)to be the final act or event that causes your plans or hopes to fail