- The registration number on my car is AB123CD.
Biển số xe của tôi là AB123CD.
- I forget my registration number sometimes and have to check it on my insurance card.
Đôi khi tôi quên số đăng ký xe của mình và phải kiểm tra nó trên thẻ bảo hiểm.
- The police officer asked for my registration number when stopping me for running a red light.
Cảnh sát đã hỏi biển số xe của tôi khi chặn tôi lại vì vượt đèn đỏ.
- The rental car's registration number was written clearly on the windshield.
Biển số xe cho thuê được viết rõ ràng trên kính chắn gió.
- I checked the registration number of the parked car to make sure it was the one I reserved for today.
Tôi kiểm tra biển số xe của chiếc xe đang đỗ để chắc chắn rằng đó chính là chiếc xe tôi đã đặt hôm nay.
- The registration number of the stolen car was caught on the surveillance camera's footage.
Biển số xe bị đánh cắp đã được ghi lại trên camera giám sát.
- The vehicle's registration number should be displayed prominently in the back.
Biển số xe phải được hiển thị rõ ràng ở phía sau.
- I wrote down the registration number of the person driving erratically behind me.
Tôi ghi lại biển số xe của người lái xe lạ phía sau tôi.
- The driver admitted to forgetting his registration number during the traffic stop.
Tài xế thừa nhận đã quên biển số xe của mình khi bị cảnh sát giao thông dừng xe.
- She struggled to remember the registration number of her new car, so she set a reminder on her phone.
Cô ấy phải vật lộn để nhớ biển số xe mới của mình nên đã đặt chế độ nhắc nhở trên điện thoại.