Định nghĩa của từ real number

real numbernoun

số thực

/ˌriːəl ˈnʌmbə(r)//ˌriːəl ˈnʌmbər/

Thuật ngữ "real number" trong toán học dùng để chỉ một giá trị không phải là giá trị ảo hoặc phức tạp. Nó có thể được coi là bất kỳ giá trị số nào biểu diễn một điểm trên một đường thẳng liên tục, một chiều, được gọi là đường số thực. Đường số thực bắt đầu bằng các số âm ở bên trái số không và kéo dài vô hạn về bên phải dưới dạng các số dương. Số thực được sử dụng trong nhiều lĩnh vực toán học và khoa học để biểu diễn các phép đo, số lượng và giải phương trình. Khái niệm số thực nảy sinh một cách tự nhiên từ nhu cầu mô tả các số lượng có thể đo được một cách chính xác và đúng đắn, khiến chúng trở thành một công cụ thiết yếu trong các ứng dụng toán học và khoa học.

namespace
Ví dụ:
  • The roots of the equation x^2 + x + 1 = 0 are both real numbers, which are approximately -0.8 and -0.6.

    Các nghiệm của phương trình x^2 + x + 1 = 0 đều là số thực, xấp xỉ -0,8 và -0,6.

  • In order to solve the system of linear equations 2x + y = 6 and x - 3y = 0, we need to find real numbers for x and y that satisfy both equations.

    Để giải hệ phương trình tuyến tính 2x + y = 6 và x - 3y = 0, ta cần tìm các số thực của x và y thỏa mãn cả hai phương trình.

  • The decimal expansion of the real number 0.3 repeats infinitely, making it a recurring decimal.

    Sự mở rộng thập phân của số thực 0,3 lặp lại vô hạn, khiến nó trở thành số thập phân tuần hoàn.

  • The function f(x= x^3 - x^2 + 2x + 1 takes real numbers as inputs and returns real numbers as outputs.

    Hàm f(x= x^3 - x^2 + 2x + 1 lấy số thực làm đầu vào và trả về số thực làm đầu ra.

  • When finding a quadratic formula to fit a curve through a set of data points, we ensure that the roots are real by requiring the discriminant to be positive.

    Khi tìm công thức bậc hai phù hợp với đường cong qua một tập hợp các điểm dữ liệu, chúng ta đảm bảo rằng các nghiệm là thực bằng cách yêu cầu phân biệt phải dương.

  • In calculus, we can find the derivative of a real-valued function by using the formula f'(x= lim h->0 (f(x+h) - f(x))/h.

    Trong phép tính, chúng ta có thể tìm đạo hàm của một hàm số thực bằng cách sử dụng công thức f'(x= lim h->0 (f(x+h) - f(x))/h.

  • In measuring distance, we use real numbers as coordinates to locate points on a plane or in space.

    Khi đo khoảng cách, chúng ta sử dụng số thực làm tọa độ để xác định vị trí các điểm trên mặt phẳng hoặc trong không gian.

  • In complex numbers, we can take the square root of a negative real number by using the imaginary unit i to obtain two real numbers as solutions.

    Trong số phức, ta có thể lấy căn bậc hai của một số thực âm bằng cách sử dụng đơn vị ảo i để thu được hai số thực làm nghiệm.

  • When computing an average or mean value, we add up a list of real numbers and divide by the number of items.

    Khi tính giá trị trung bình, chúng ta cộng một danh sách các số thực và chia cho số phần tử.

  • The decimal expansion of the real number pi (πis non-repeating and has an infinite number of digits.

    Sự khai triển thập phân của số thực pi (π) không tuần hoàn và có vô số chữ số.