danh từ
đêm, tối, cảnh tối tăm
the whole night: suốt đêm, cả đêm
by night: về đêm
at night: ban đêm
đêm, tối
/nʌɪt/Từ "night" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "niht", bắt nguồn từ "niþ", có nghĩa là "bóng tối" hoặc "night". Từ tiếng Anh cổ này được cho là chịu ảnh hưởng từ nguyên thủy Germanic "*naktiz", ám chỉ khoảng thời gian bóng tối giữa hoàng hôn và bình minh. Từ nguyên thủy Germanic được cho là đã được mượn từ gốc nguyên thủy Ấn-Âu "*nek-", mang nghĩa là "darkness" hoặc "blackness". Gốc này cũng được thấy trong các ngôn ngữ Ấn-Âu khác, chẳng hạn như tiếng Hy Lạp "HNÉk teoría" (bóng tối) và tiếng Latin "nox" (đêm). Theo thời gian, cách viết và cách phát âm của từ "night" đã thay đổi, nhưng ý nghĩa cơ bản của nó vẫn giữ nguyên: khoảng thời gian giữa hoàng hôn và bình minh, đặc trưng bởi bóng tối.
danh từ
đêm, tối, cảnh tối tăm
the whole night: suốt đêm, cả đêm
by night: về đêm
at night: ban đêm
the time between one day and the next when it is dark, when people usually sleep
khoảng thời gian giữa ngày này và ngày hôm sau khi trời tối, khi mọi người thường ngủ
Những con vật này chỉ ra ngoài vào ban đêm.
Chúng ngủ vào ban ngày và săn mồi vào ban đêm.
Con bạn vẫn thức đêm phải không?
Cô thức dậy vào giữa đêm.
Tai nạn xảy ra vào tối thứ Sáu.
vào đêm ngày 10 tháng 1/ngày 10 tháng 1
Bạn có nghe thấy cơn bão đêm qua không?
Tôi thức suốt đêm.
Bạn đã qua đêm ở đâu?
Bạn được chào đón ở lại qua đêm ở đây.
Anh ta gọi điện vào giờ này làm gì?
Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn sau khi có một giấc ngủ ngon.
Cô trằn trọc suốt một đêm không ngủ.
Chuyến đi kéo dài mười đêm.
Khách sạn có giá €95 một người một đêm.
chuyến tàu/thuyền/chuyến bay đêm
Bầu trời đêm trong xanh và đầy sao.
Màn đêm buông xuống (= trời trở nên tối).
Hãy hỏi mẹ bạn xem bạn có thể ở lại qua đêm không.
Tôi nằm lo lắng vào ban đêm.
Anh mất ngủ cả đêm vì lo lắng về tiền bạc.
Tôi thức dậy vào ban đêm.
Một đêm định mệnh, anh đã gặp phải một tai nạn làm thay đổi cuộc đời anh mãi mãi.
Từ, cụm từ liên quan
the evening until you go to bed
buổi tối cho đến khi bạn đi ngủ
Chúng ta hãy đi chơi vào tối thứ bảy.
Tối qua bố mẹ Bill đến ăn tối.
Cô ấy không thích đi bộ về nhà vào đêm khuya.
Tôi đã nhìn thấy cô ấy ở thị trấn vào đêm nọ (= một vài đêm trước).
Tối mai tôi sẽ làm việc muộn.
Anh đã lên kế hoạch dành một đêm yên tĩnh ở nhà.
Có những đêm anh về nhà muộn.
Có mua sắm đêm khuya vào thứ Sáu.
một đêm tiệc tùng say sưa
Anh lại trải qua một đêm cô đơn trước tivi.
Mỗi đêm đều giống nhau—bữa tối, TV, giường ngủ.
Từ, cụm từ liên quan
an evening when a special event happens
một buổi tối khi một sự kiện đặc biệt xảy ra
đêm đầu tiên/đêm khai mạc (= của một vở kịch, bộ phim, v.v.)
đêm cuối cùng của vở kịch
Chúng ta sẽ thức khuya vào đêm bầu cử.
một đêm karaoke
một đêm Ailen/Scotland, v.v. (= với âm nhạc, giải trí Ailen/Scotland, v.v.)
Từ, cụm từ liên quan
All matches