Định nghĩa của từ dead

deadadjective

đã chết

/dɛd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "dead" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Đức. Từ tiếng Anh cổ "dead" hay "ded" bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*daitiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "tot". Từ tiếng Đức nguyên thủy này được cho là bắt chước âm thanh của một người sắp chết hoặc đã chết. Trong tiếng Anh cổ, từ "dead" ban đầu có nghĩa là "lifeless" hoặc "dying", không nhất thiết là "xuống địa ngục". Mãi cho đến khi Kitô giáo ảnh hưởng đến châu Âu, khái niệm về sự nguyền rủa vĩnh cửu mới được đưa vào, và từ "dead" bắt đầu mang hàm ý u ​​ám hơn. Trong suốt quá trình phát triển, từ "dead" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi là không có sự sống hay sức sống, nhưng hàm ý liên quan đã được thay đổi để phù hợp với bối cảnh văn hóa và tôn giáo.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchết (người, vật, cây cối)

exampledead in the centre: đúng ngay vào giữa

exampledead on time: đúng giờ

examplethe wind was dead agianst us: gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi

meaningtắt, tắt ngấm

exampledead asleep: ngủ say như chết

exampledead drunk: say bí tỉ, say không biết gì trời đất

exampledead tired: mệt rã rời

meaningchết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa

exampleto stop dead: đứng sững lại

exampledead stock: vốn chết; hàng không bán được

examplea dead spring: lò xo hết đàn hồi

type danh từ

meaning(the dead) những người đã chết, những người đã khuất

exampledead in the centre: đúng ngay vào giữa

exampledead on time: đúng giờ

examplethe wind was dead agianst us: gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi

meaninggiữa

exampledead asleep: ngủ say như chết

exampledead drunk: say bí tỉ, say không biết gì trời đất

exampledead tired: mệt rã rời

meaningđứng đắn, không đùa

exampleto stop dead: đứng sững lại

exampledead stock: vốn chết; hàng không bán được

examplea dead spring: lò xo hết đàn hồi

not alive

no longer alive

Không còn sống nữa

Ví dụ:
  • My mother's dead; she died in 2017.

    Mẹ tôi đã chết; cô ấy qua đời vào năm 2017.

  • a dead person/animal

    một người/động vật đã chết

  • dead leaves/wood/skin

    lá/gỗ/da chết

  • Catherine's dead body lay peacefully on the bed.

    Xác của Catherine nằm yên bình trên giường.

  • He was shot dead by a gunman outside his home.

    Anh ta bị một tay súng bắn chết bên ngoài nhà mình.

  • A high school shooting has left six students dead.

    Vụ xả súng ở trường trung học khiến 6 học sinh thiệt mạng.

  • She was pronounced dead at the scene of the accident.

    Cô được tuyên bố đã chết tại hiện trường vụ tai nạn.

  • The poor child looks more dead than alive.

    Đứa trẻ tội nghiệp trông giống như đã chết hơn là còn sống.

  • He was missing, presumed dead.

    Anh ta mất tích, được cho là đã chết.

  • He dropped dead (= died suddenly) last week.

    Anh ấy đã chết (= chết đột ngột) vào tuần trước.

  • One short year later, Fred would be dead from a drug overdose.

    Một năm sau, Fred qua đời vì dùng ma túy quá liều.

  • In ten years he'll be dead and buried as a politician.

    Mười năm nữa ông ta sẽ chết và được chôn cất như một chính trị gia.

Ví dụ bổ sung:
  • By the time the police arrived, he was already dead.

    Khi cảnh sát đến thì anh ta đã chết.

  • I'm afraid he's quite dead.

    Tôi e là anh ấy chết chắc rồi.

  • The woman was found dead with a rope around her neck.

    Người phụ nữ được phát hiện tử vong với sợi dây quanh cổ.

  • His wife lay dead beside him.

    Vợ ông nằm chết bên cạnh.

  • She had been struck dead by lightning.

    Cô ấy đã bị sét đánh chết.

machine

not working because of a lack of power

không hoạt động vì thiếu điện

Ví dụ:
  • a dead battery

    pin chết

  • Suddenly the phone went dead.

    Đột nhiên điện thoại chết.

  • John's mobile was completely dead.

    Điện thoại di động của John đã chết hoàn toàn.

idea/belief/plan

no longer believed in or aimed for

không còn tin tưởng hoặc nhắm đến

Ví dụ:
  • Many believe the peace plan is dead.

    Nhiều người tin rằng kế hoạch hòa bình đã chết.

  • Unfortunately racism is not yet dead.

    Thật không may, chủ nghĩa phân biệt chủng tộc vẫn chưa chết.

  • Though the idea may be dead, it is far from being buried (= people still talk about it, even though there is nothing new to say).

    Mặc dù ý tưởng có thể đã chết nhưng nó vẫn chưa bị chôn vùi (= mọi người vẫn nói về nó, mặc dù không có gì mới để nói).

Từ, cụm từ liên quan

not used

belonging to the past; no longer practised or fashionable

thuộc về quá khứ; không còn thực hành hoặc thời trang

Ví dụ:
  • Is the Western a dead art form?

    Phương Tây có phải là một loại hình nghệ thuật đã chết?

  • a dead language (= one that is no longer spoken, for example Latin)

    một ngôn ngữ chết (= một ngôn ngữ không còn được nói nữa, ví dụ như tiếng Latin)

finished

finished; not able to be used any more

hoàn thành; không thể sử dụng được nữa

Ví dụ:
  • dead matches

    trận đấu chết

  • There were two dead bottles of wine on the table.

    Trên bàn có hai chai rượu đã chết.

place

very quiet, without activity or interest

rất yên tĩnh, không có hoạt động hoặc quan tâm

Ví dụ:
  • There were no theatres, no cinemas, no coffee bars. It was dead as anything.

    Không có rạp hát, không có rạp chiếu phim, không có quán cà phê. Nó đã chết như bất cứ điều gì.

business

without activity; with nobody buying or selling anything

không có hoạt động; không ai mua hay bán bất cứ thứ gì

Ví dụ:
  • ‘The market is absolutely dead this morning,’ said one foreign exchange trader.

    “Thị trường sáng nay hoàn toàn chết,” một nhà giao dịch ngoại hối cho biết.

  • Winter is traditionally the dead season for the housing market.

    Theo truyền thống, mùa đông là mùa chết của thị trường nhà đất.

tired

extremely tired; not well

vô cùng mệt mỏi; không tốt

Ví dụ:
  • half dead with cold and hunger

    nửa sống nửa chết vì lạnh và đói

  • She felt dead on her feet and didn't have the energy to question them further.

    Cô cảm thấy đứng ngồi không yên và không còn sức để hỏi thêm nữa.

without feeling

unable to feel because of cold, etc.

không thể cảm nhận được vì lạnh, v.v.

Ví dụ:
  • My left arm had gone dead.

    Cánh tay trái của tôi đã chết.

Từ, cụm từ liên quan

unable to feel or understand emotions

không thể cảm nhận hoặc hiểu được cảm xúc

Ví dụ:
  • He was dead to all feelings of pity.

    Anh ta đã chết vì mọi cảm giác thương hại.

Từ, cụm từ liên quan

showing no emotion

không thể hiện cảm xúc

Ví dụ:
  • She said, ‘I'm sorry, too,’ in a quiet, dead voice.

    Cô ấy nói, “Tôi cũng xin lỗi,” bằng một giọng lặng lẽ và chết chóc.

  • His usually dead grey eyes were sparkling.

    Đôi mắt xám thường ngày của anh đang lấp lánh.

Từ, cụm từ liên quan

complete/exact

complete or exact

đầy đủ hoặc chính xác

Ví dụ:
  • a dead silence/calm

    một sự im lặng chết chóc/sự bình tĩnh

  • the dead centre of the target

    điểm chết của mục tiêu

  • The car gave a sudden jerk and came to a dead stop.

    Chiếc xe đột ngột giật mạnh và dừng lại.

  • Her face was a dead giveaway (= made it very obvious) that something was going on.

    Khuôn mặt của cô ấy là một biểu hiện chết người (= làm cho nó rất rõ ràng) rằng có điều gì đó đang xảy ra.

  • This horse is a dead cert for (= will certainly win) the race tomorrow.

    Con ngựa này là một chứng chỉ chết cho (= chắc chắn sẽ thắng) cuộc đua vào ngày mai.

  • She crumpled to the floor in a dead faint (= completely unconscious).

    Cô ấy ngã xuống sàn trong tình trạng ngất xỉu (= hoàn toàn bất tỉnh).

never alive

never having been alive

chưa bao giờ còn sống

Ví dụ:
  • dead matter (= for example rock)

    vật chất chết (= ví dụ như đá)

  • a dead planet (= one with no life on it)

    một hành tinh chết (= một hành tinh không có sự sống trên đó)

in sport

outside the playing area

ngoài khu vui chơi

Ví dụ:
  • There was a dead ball with five seconds to go in the game.

    Trận đấu còn năm giây nữa là bóng chết.

Thành ngữ

be dead and gone
(informal)to be dead
  • You'll be sorry you said that when I'm dead and gone.
  • That won't happen until long after I'm dead and gone.
  • be a dead ringer for somebody
    (informal)to look very like somebody
  • She's a dead ringer for a girl I used to know.
  • (as) dead as a/the dodo
    (British English, informal)completely dead; no longer interesting or relevant
  • In the second half both teams made substitutions to try and liven things up, but the game was as dead as a dodo.
  • (as) dead as a doornail
    (informal)completely dead
    a dead duck
    (informal)a plan, an event, etc. that has failed or is certain to fail and that is therefore not worth discussing
    the dead hand of something
    an influence that controls or limits something
  • We need to free business from the dead hand of bureaucracy.
  • dead in the water
    a person or plan that is dead in the water has failed and has little hope of succeeding in the future
  • His leadership campaign is dead in the water.
  • dead meat
    (informal)in serious trouble
  • If anyone finds out, you're dead meat.
  • dead on arrival
    (of an accident victim or other patient) already dead when arriving at a hospital
  • She was pronounced dead on arrival.
  • He didn’t even make it to hospital: DOA.
  • Many of the casualties were dead on arrival.
  • (North American English, informal)very unlikely to be successful; not working when it is delivered
  • The bill was dead on arrival in the Senate.
  • The software was DOA.
  • dead to the world
    in a deep sleep
    flog a dead horse
    (informal)to waste your effort by trying to do something that is no longer possible
    knock somebody dead
    (informal)to impress somebody very much
  • You look fabulous—you'll knock ’em dead tonight.
  • over my dead body
    (informal)used to show you are strongly opposed to something
  • She moves into our home over my dead body.
  • somebody wouldn’t be seen/caught dead…
    (informal)used to say that you would not like to wear particular clothes, or to be in a particular situation
  • She wouldn't be seen dead in a hat.
  • He wouldn't be caught dead going to a club with his mother.