Định nghĩa của từ net

netnoun

lưới, mạng

/nɛt/

Định nghĩa của từ undefined

Nguồn gốc của từ "net" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Từ "nett" hoặc "nit" được dùng để chỉ lưới hoặc cấu trúc giống lưới. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*netiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Netz", có nghĩa là "net" hoặc "mesh". Theo thời gian, cách viết của từ này đã phát triển thành "net" và ý nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm nhiều ngữ cảnh, chẳng hạn như lưới đánh cá, lưới thể thao hoặc mạng máy tính. Từ "net" cũng đã được mượn vào nhiều ngôn ngữ khác, bao gồm tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Ý, cùng nhiều ngôn ngữ khác. Ngày nay, từ "net" được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngữ cảnh khác nhau và tính linh hoạt cũng như khả năng thích ứng của nó đã biến nó thành một phần thiết yếu của ngôn ngữ hiện đại.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglưới, mạng (tóc, nhện...)

examplenet price: thực giá

examplenet weight: trọng lượng thực

meaningcạm, bẫy

exampleto fall into a net: rơi vào cạm bẫy, mắc bẫy

meaningvải màn; vải lưới

type ngoại động từ

meaningbắt bằng lưới, đánh lưới

examplenet price: thực giá

examplenet weight: trọng lượng thực

meaningthả lưới, giăng lưới, bủa lưới ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đánh bẫy

exampleto fall into a net: rơi vào cạm bẫy, mắc bẫy

meaningche phủ bằng lưới

namespace

material that is made of string, thread or wire twisted or tied together, with small spaces in between; a piece of this material used for a particular purpose

vật liệu được làm bằng dây, chỉ hoặc dây xoắn hoặc buộc lại với nhau, có khoảng trống nhỏ ở giữa; một phần của vật liệu này được sử dụng cho một mục đích cụ thể

Ví dụ:
  • Unfortunately the animals are often caught in fishing nets.

    Thật không may, các loài động vật thường bị mắc vào lưới đánh cá.

  • She's always peering through the net curtains, spying on the neighbours.

    Cô ấy luôn nhìn qua rèm lưới, theo dõi hàng xóm.

Ví dụ bổ sung:
  • They began to cut through the net, one strand at a time.

    Họ bắt đầu cắt lưới, từng sợi một.

  • We slept in bamboo beds draped in mosquito nets.

    Chúng tôi ngủ trên những chiếc giường tre có màn chống muỗi.

  • The fishermen were mending their nets.

    Những người đánh cá đang vá lưới.

  • He bagged a huge net of carp and bream.

    Anh ta đã đánh bắt được một mẻ lưới khổng lồ gồm cá chép và cá tráp.

the frame covered in net that forms the goal

khung được che bằng lưới tạo thành khung thành

Ví dụ:
  • to kick the ball into the back of the net

    để đá bóng vào phía sau lưới

  • She shot the ball past the goalkeeper and into an empty net.

    Cô sút bóng qua thủ môn và vào lưới trống.

  • Kane finally found the net in the 78th minute.

    Kane cuối cùng đã ghi bàn ở phút 78.

the piece of net between the two players that the ball goes over

mảnh lưới giữa hai cầu thủ mà bóng đi qua

Ví dụ:
  • She hit her second serve straight into the net.

    Cô ấy thực hiện cú giao bóng thứ hai thẳng vào lưới.

  • to hit the ball over the net

    để đánh bóng qua lưới

a piece of ground with a net around it, used for practising batting and bowling

mảnh đất có lưới bao quanh, dùng để tập đánh bóng và chơi bowling

Ví dụ:
  • He practised bowling all morning in the nets.

    Anh ấy tập chơi bowling cả buổi sáng trên lưới.

the internet

mạng

Ví dụ:
  • He spends his time playing computer games and surfing the net.

    Anh ấy dành thời gian để chơi game trên máy tính và lướt mạng.

a network of radios or computers that are connected to each other

một mạng lưới radio hoặc máy tính được kết nối với nhau

Ví dụ:
  • A call on the radio net went out that there had been a crash.

    Một cuộc gọi trên mạng vô tuyến vang lên rằng đã có một vụ tai nạn.

Thành ngữ

cast your net wide
to consider a lot of different people, activities, possibilities, etc. when you are looking for something
  • It’s worth casting your net wide when applying for your first job.
  • slip through the net
    when somebody/something slips through the net, an organization or a system fails to find them and deal with them
  • We tried to contact all former students, but one or two slipped through the net.
  • spread your net
    to consider a wide range of possibilities or cover a large area, especially to try to find somebody/something
  • They have spread their net far and wide in the search for a new team coach.
  • widen the net
    to consider or include a larger range of options or possibilities, especially when searching for something
  • It's time to widen the net in the search for a suitable candidate.