Định nghĩa của từ safety net

safety netnoun

lưới an toàn

/ˈseɪfti net//ˈseɪfti net/

Thuật ngữ "safety net" bắt nguồn từ bối cảnh các chính sách phúc lợi xã hội vào những năm 1930. Cụm từ này được nhà kinh tế học Per Jacob Brøndahl đặt ra để mô tả các biện pháp được thiết kế nhằm ngăn chặn các cá nhân và gia đình rơi vào cảnh nghèo đói hoặc gặp khó khăn về tài chính trong thời kỳ khủng hoảng, chẳng hạn như thất nghiệp hoặc ốm đau. Ý tưởng về lưới an toàn bắt nguồn từ khái niệm bảo hiểm xã hội, ban đầu được đưa ra như một cách để giảm thiểu rủi ro và bất ổn liên quan đến công nghiệp hóa và đô thị hóa. Năm 1881, Đức trở thành quốc gia đầu tiên thiết lập hệ thống bảo hiểm bắt buộc cho người lao động, bao gồm tai nạn, khuyết tật và tuổi già. Sau cuộc Đại suy thoái và việc thực hiện các chính sách New Deal sau đó tại Hoa Kỳ, khái niệm lưới an toàn trở nên phổ biến hơn như một cách để bảo vệ mọi người khỏi những rủi ro kinh tế liên quan đến nghèo đói và thất nghiệp. Ngày nay, các chương trình lưới an toàn có thể thay đổi rất nhiều về thiết kế và phạm vi, nhưng chúng thường bao gồm các biện pháp như hỗ trợ thu nhập, bảo hiểm y tế và dịch vụ đào tạo và giới thiệu việc làm. Ẩn dụ về "net" được sử dụng để mô tả vai trò bảo vệ mà các chương trình lưới an toàn đóng trong việc thu hút những cá nhân nếu không sẽ rơi vào khoảng trống trong các hệ thống an toàn xã hội và kinh tế của xã hội. Phép loại suy lưới cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của một hệ thống toàn diện và kết nối, trong đó các cá nhân và gia đình có thể di chuyển qua các chương trình hỗ trợ khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu và hoàn cảnh thay đổi của họ.

namespace

an arrangement that helps to prevent disaster if something goes wrong

một sự sắp xếp giúp ngăn ngừa thảm họa nếu có điều gì đó không ổn

Ví dụ:
  • a financial safety net

    một mạng lưới an toàn tài chính

  • people who have fallen through the safety net and ended up homeless on the streets

    những người đã rơi khỏi lưới an toàn và trở thành người vô gia cư trên đường phố

a net placed below acrobats, etc. to catch them if they fall

một tấm lưới đặt bên dưới những người nhào lộn, v.v. để đỡ họ nếu họ ngã

Từ, cụm từ liên quan

All matches