Định nghĩa của từ nest

nestnoun

tổ, ổ, làm tổ

/nɛst/

Định nghĩa của từ undefined

Trong tiếng Anh cổ, từ "nest" dùng để chỉ giường hoặc ghế dài, thường dùng để nghỉ ngơi hoặc ngủ. Nghĩa dần chuyển sang chỉ cụ thể là tổ chim, có thể là do hình dạng và cấu trúc giữa tổ chim và giường người giống nhau. Từ đó, từ này đã được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Pháp ("nid"), tiếng Tây Ban Nha ("nido") và tiếng Ý ("nido"), cùng nhiều ngôn ngữ khác. Ngày nay, "nest" thường được dùng để chỉ không chỉ tổ chim mà còn bất kỳ không gian ấm cúng, được che chở nào.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtổ, ổ (chim, chuột...)

examplea bird's nest: tổ chim

examplea wasp's nest: tổ ong bắp cày

meaningnơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...)

examplenested boxes: những hộp xếp lồng vào nhau

meaningbộ đồ xếp lồng vào nhau

examplea nest of tables: bộ bàn xếp lồng vào nhau

examplea nest of boxes: bộ hộp xếp lồng vào nhau

type nội động từ

meaninglàm tổ

examplea bird's nest: tổ chim

examplea wasp's nest: tổ ong bắp cày

meaningtìm tổ chim, bắt tổ chim

examplenested boxes: những hộp xếp lồng vào nhau

meaningẩn núp, ẩn mình

examplea nest of tables: bộ bàn xếp lồng vào nhau

examplea nest of boxes: bộ hộp xếp lồng vào nhau

namespace

a hollow place or structure that a bird makes or chooses for laying its eggs in and sheltering its young

một nơi hoặc cấu trúc rỗng mà một con chim tạo ra hoặc chọn để đẻ trứng vào và che chở cho con non của nó

Ví dụ:
  • sparrows building a nest of twigs and dry grass

    chim sẻ làm tổ bằng cành cây và cỏ khô

Ví dụ bổ sung:
  • A rat took the egg while the mother was away from the nest.

    Một con chuột đã lấy quả trứng khi chuột mẹ đi vắng.

  • The female spends all her time on the nest.

    Con cái dành toàn bộ thời gian của mình trên tổ.

  • The litters of several different females often occupy the same nest.

    Các lứa của nhiều con cái khác nhau thường ở cùng một tổ.

  • The male and female take turns to sit on the nest.

    Con trống và con mái thay phiên nhau ngồi trên tổ.

  • The male uses song to attract a female to his nest site.

    Con đực sử dụng bài hát để thu hút con cái đến nơi làm tổ của mình.

a place where insects or other small creatures live and produce their young

nơi côn trùng hoặc các sinh vật nhỏ khác sống và sinh sản

Ví dụ:
  • a wasps’ nest

    một tổ ong bắp cày

  • a nest of mice

    một tổ chuột

  • The snake will attack if disturbed inside its nest.

    Con rắn sẽ tấn công nếu bị quấy rầy trong tổ của nó.

a secret place which is full of bad people and their activities

một nơi bí mật chứa đầy những người xấu và hoạt động của họ

Ví dụ:
  • a nest of thieves

    ổ của bọn trộm

the home, thought of as the safe place where parents bring up their children

ngôi nhà, được coi là nơi an toàn nơi cha mẹ nuôi dạy con cái

Ví dụ:
  • to leave the nest (= leave your parents’ home)

    rời khỏi tổ (= rời khỏi nhà của bố mẹ bạn)

Từ, cụm từ liên quan

a group or set of similar things that are made to fit inside each other

một nhóm hoặc tập hợp những thứ tương tự được tạo ra để phù hợp với nhau

Ví dụ:
  • a nest of tables

    một dãy bàn