Định nghĩa của từ protective

protectiveadjective

bảo vệ

/prəˈtektɪv//prəˈtektɪv/

Từ "protective" có nguồn gốc từ tiếng Latin "protegere", có nghĩa là "che phủ", "bảo vệ" hoặc "che chở". "Protegere" được hình thành từ tiền tố "pro" có nghĩa là "for" hoặc "ở phía trước" và động từ "tegere" có nghĩa là "che phủ". Từ tiếng Anh "protective" xuất hiện vào thế kỷ 16, bắt nguồn từ tiếng Latin "protegere" thông qua tiếng Pháp cổ "protectif".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbảo vệ, bảo hộ, che chở

exampleprotective barrage: (quân sự) lưới lửa bảo vệ

meaningbảo vệ (về kinh tế)

exampleprotective tariff: hàng hoá thuế quan bảo vệ (nền công nghiệp trong nước)

meaningphòng ngừa

exampleprotective custody: sự giam giữ phòng ngừa (những kẻ có âm mưu hoặc tình nghi có âm mưu lật đổ)

namespace

providing or intended to provide protection

cung cấp hoặc có ý định cung cấp sự bảo vệ

Ví dụ:
  • Workers should wear full protective clothing.

    Người lao động phải mặc quần áo bảo hộ đầy đủ.

  • a protective layer of varnish

    một lớp sơn bóng bảo vệ

  • The ozone layer forms a protective barrier against the sun's rays.

    Tầng ozone tạo thành một hàng rào bảo vệ chống lại tia nắng mặt trời.

Từ, cụm từ liên quan

having or showing a wish to protect somebody/something

có hoặc thể hiện mong muốn bảo vệ ai đó/cái gì đó

Ví dụ:
  • He put a protective arm around her shoulders.

    Anh đặt một cánh tay bảo vệ quanh vai cô.

  • She had been fiercely protective towards him as a teenager.

    Cô đã quyết liệt bảo vệ anh khi còn là một thiếu niên.

  • He was extremely protective of his role as advisor.

    Ông ấy cực kỳ bảo vệ vai trò cố vấn của mình.

  • Parents can easily become over-protective of their children (= want to protect them too much).

    Cha mẹ có thể dễ dàng bảo vệ con cái mình quá mức (= muốn bảo vệ chúng quá nhiều).

Ví dụ bổ sung:
  • Lionesses are fiercely protective of their young.

    Sư tử cái quyết liệt bảo vệ con non của mình.

  • She felt suddenly very protective towards her mother.

    Cô đột nhiên cảm thấy rất bảo vệ mẹ mình.

  • an overly protective father

    một người cha quá bảo vệ

intended to give an advantage to your own country’s industry

nhằm mang lại lợi thế cho ngành công nghiệp của đất nước bạn

Ví dụ:
  • protective tariffs

    thuế quan bảo hộ