Định nghĩa của từ den

dennoun

các

/den//den/

Từ "den" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ "dani" trong tiếng Đức nguyên thủy, có nghĩa là "valley" hoặc "glen". Từ tiếng Đức nguyên thủy này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "dell", dùng để chỉ một thung lũng nhỏ, hẻo lánh. Trong tiếng Anh cổ, từ "den" dùng để chỉ một thung lũng, một chỗ trũng hoặc một nơi hẻo lánh. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi để chỉ hang ổ của động vật, chẳng hạn như hang ổ của gấu hoặc cáo. Người ta cho rằng nghĩa của từ này xuất phát từ ý tưởng rằng những loài động vật này thường sống ở những khu vực hẻo lánh hoặc ẩn núp. Ngày nay, từ "den" được dùng để chỉ nhiều không gian khác nhau, bao gồm môi trường sống của động vật cũng như không gian dành cho con người như phòng học hoặc phòng riêng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp)

meaningcăn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu

meaning(thông tục) phòng nhỏ riêng để làm việc

namespace

the hidden home of some types of wild animal

ngôi nhà ẩn giấu của một số loại động vật hoang dã

Ví dụ:
  • a bear’s/lion’s den

    hang gấu/sư tử

a place where people meet in secret, especially for some illegal activity

nơi mọi người gặp nhau bí mật, đặc biệt là đối với một số hoạt động bất hợp pháp

Ví dụ:
  • a den of thieves

    hang ổ của kẻ trộm

  • a drinking/gambling den

    ổ rượu/cờ bạc

  • He thought of New York as a den of iniquity.

    Anh ấy nghĩ về New York như một cái ổ của tội lỗi.

a room in a house where people go to relax, watch television, etc.

một căn phòng trong nhà nơi mọi người đến để thư giãn, xem tivi, v.v.

a room in a house where a person can work or study without being interrupted

căn phòng trong nhà nơi một người có thể làm việc hoặc học tập mà không bị gián đoạn

Ví dụ:
  • He would often retire to his den.

    Anh ta thường lui về hang ổ của mình.

a secret place, often made roughly with walls and a roof, where children play

một nơi bí mật, thường được làm thô sơ bằng tường và mái nhà, nơi trẻ em chơi đùa

Ví dụ:
  • They made themselves a den in the woods.

    Họ tự tạo cho mình một cái hang trong rừng.

a group of Cub Scouts

một nhóm Hướng đạo sinh

Thành ngữ

the lion’s den
a difficult situation in which you have to face a person or people who are unfriendly or aggressive towards you
to beard the lion in his den
to go to see an important or powerful person to tell them that you disagree with them, that you want something, etc.